Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
What I like best of him is his________
A. dependence
B. dependable
C. independence
D. dependency
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
What I like best of him is his ______.
A. dependence
B. dependable
C. independence
D. dependency
Đáp án C
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
dependence (n): sự phụ thuộc
dependable (a) = reliable: có thể tin cậy được
independence (n): sự độc lập
dependency (n): sự lệ phụ thuộc
Vị trí này ta cần một danh từ, vì phía trước có tính từ sở hữu “his”
Về nghĩa, danh từ “independence” là phù hợp nhất
Tạm dịch: Điều tôi thích nhất ở anh ấy là sự độc lập
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Whenever I have problems, Jane is always very dependable. She never ______.
A. Turns up
B. let me down
C. turns me off
D. turns out
B
A. Turns up : đến
B. let me down : làm tôi buồn, thất vọng
C. turns me off : làm tôi tụt hứng
D. turns out: hóa ra là
=> Đáp án B
Tạm dịch : Bất cứ khi nào tôi gặp vấn đề, Jane luôn rất đáng tin cậy. Cô ấy không bao giờ làm tôi thất vọng
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
_____ you happen to visit him, give him my best wishes.
A. Could
B. Would
C. Might
D. Should
Kiến thức: Câu điều kiện loại 1
Giải thích:
Câu điều kiện loại 1: If + S + V(e,es), V/ don’t V + ...
Đảo ngữ: Should + S + Vo, V/ don’t V + ...
Tạm dịch: Nếu bạn tình cờ đến thăm anh ấy, hãy gửi anh ấy những lời chúc tốt đẹp nhất của tôi.
Chọn D
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Although he is unfriendly, I can’t help ________ him
A. like
B. liked
C. to like
D. liking
Đáp án D
can’t help V-ing: không thể ngưng làm gì
Dịch: Dù anh ấy không thân thiện tôi vẫn không thể ngừng thích anh ấy
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I see John’s boasting again. I’ve heard him telling everyone he’s the best tennis player in the County. He is _______
A. holding his tongue
B. speaking too much
C. blowing his own trumpet
D. pulling my leg
Đáp án C
Hold sb’s tongue: câm miệng lại
Blow sb’s own trumpet: kể về thành tích củ ai đó
Pull sb’s leg: lừa gạt ai đó
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Rose is always trying ________ him
A. to avoid to see
B. avoiding seeing
C. to avoid seeing
D. avoiding to see
Đáp án C
try to V: cố gắng làm gì, try V-ing: thử làm gì
avoid V-ing: né tránh làm gì
Dịch: Rose luôn có gắng né tránh gặp mặt anh ý
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
There is no answer when I ring him. He _____________ the office already.
A. needn’t have left
B. should have left
C. can’t have left
D. must have left
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I like this essay because it is very ____
A. imaginable
B. imaginary
C. imagination
D. imaginative
Đáp án D
A. imaginable (a) có thể tưởng tượng, hình dung được
B. imaginary (a) tưởng tượng, không có thật
C. imagination (n) sức tưởng tượng, sự tưởng tượng
D. imaginative (a) Tưởng tượng, không có thật, giàu trí tưởng tượng
Ta thấy đáp án D thích hợp với ý nghĩa của câu nhất