Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 8 2018 lúc 4:34

Chọn C

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích: polite (adj): lịch sự

A. informal (adj): không trang trọng               B. insecure (adj): không an toàn

C. discourteous (adj): bất lịch sự                     D. irresponsible (adj): vô trách nhiệm

=> polite >< discourteous

Tạm dịch: Ở văn hoá phương Tây, duy trì giao tiếp ánh mắt trong khi nói chuyện là lịch sự.

Đáp án: C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 4 2018 lúc 12:25

Đáp án B

A. irresponsible : vô trách nhiệm

B. discourteous : không lịch sự

C. insecure : không an toàn

D. informal : thân thiện

=> polite: lịch sự > < discourteous : không lịch sự

Đáp án B

Tạm dịch: Trong văn hóa phương Tây, thật lịch sự khi duy trì giao tiếp bằng mắt trong suốt cuộc trò chuyện.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 9 2018 lúc 11:36

B

A. irresponsible : vô trách nhiệm     

B. discourteous : không lịch sự

C. insecure : không an toàn

D. informal : thân thiện

=> polite: lịch sự > < discourteous : không lịch sự

ð Đáp án B

Tạm dịch: Trong văn hóa phương Tây, thật lịch sự khi duy trì giao tiếp bằng mắt trong suốt cuộc trò chuyện.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 8 2018 lúc 6:55

Đáp án B

Polite : lịch sự ≠ discourteous: mất lịch sự

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 12 2018 lúc 5:55

Đáp án C

Irresponsible: vô trách nhiệm

Discourteous: khiếm nhã

Insecure: không an toàn

Informal: thân thiện

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
15 tháng 8 2018 lúc 14:37

A. irresponsible : vô trách nhiệm                         

B. discourteous : không lịch sự

C. insecure : không an toàn

D. informal : thân thiện

=> polite: lịch sự > < discourteous : không lịch sự

Đáp án B

Tạm dịch: Trong văn hóa phương Tây, thật lịch sự khi duy trì giao tiếp bằng mắt trong suốt cuộc trò chuyện.

Trang Huyền
Xem chi tiết
Khinh Yên
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b c a d

Tô Hà Thu
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b

c

a

d

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 4 2018 lúc 3:28

Đáp án B

Giải thích: relatively (adj) = tương đối >< absolutely (adv) = chắc chắn, tuyệt đối

Dịch nghĩa: Điều đó là tương đối dễ dàng để xác định các triệu chứng của một bệnh lạ.

A. evidently (adv) = rõ ràng là (có thể nhìn thấy hoặc hiểu một cách dễ dàng)

C. comparatively (adv) = tương đối

D. obviously (adv) = rõ ràng, hiển nhiên

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 12 2017 lúc 11:57

Đáp án B

Giải thích: relatively (adj) = tương đối >< absolutely (adv) = chắc chắn, tuyệt đối

Dịch nghĩa: Điều đó là tương đối dễ dàng để xác định các triệu chứng của một bệnh lạ.

A. evidently (adv) = rõ ràng là (có thể nhìn thấy hoặc hiểu một cách dễ dàng)

C. comparatively (adv) = tương đối              

D. obviously (adv) = rõ ràng, hiển nhiên