Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x+y+2=0. Vecto nào dưới đây là một vecto pháp tuyến của (P)
A. (2;0;1)
B. (2;1;0)
C. (2;1;2)
D. (2;-1;0)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x-2z+z+2017=0. Vecto nào dưới đây là một vecto pháp tuyến của (P)
A. (1;-1;4)
B. (1;-2;2)
C. (2;2;1)
D. (-2;2;-1)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x+2y-3z+1=0. Vecto nào dưới đây là 1 vecto pháp tuyến mặt phẳng (P)
A. (2;2;1)
B. (2;-3;1)
C. (2;2;-3)
D. (2;-2;-3)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x+3y-4z+5=0. Vecto nào sau đây là 1 vecto pháp tuyến của mặt phẳng (P)?
A. (-4;3;2)
B. (2;3;-4)
C. (2;3;4)
D. (2;3;5)
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, một vecto pháp tuyến của mặt phẳng (P): 2x-3z+4=0. Véc tơ nào dưới đây vuông góc với mặt phẳng (P)?
A. (3;0;2)
B. (2;-3;0)
C. (2;-3;4)
D. (2;0;-3)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có vecto pháp tuyến là n → = 2 ; − 1 ; 1 . Vecto nào sau đây cũng là vecto pháp tuyến của (P)?
A. (4;-2;2)
B. (-4;2;3)
C. (4;2;-2)
D. (-2;1;1)
Đáp án A
( 4 ; − 2 ; 2 ) = 2 ( 2 ; − 1 ; 1 ) ⇒ ( 4 ; − 2 ; 2 ) là một VTPT của (P)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x-2z+3=0. Vec tơ nào dưới đây là một vecto pháp tuyến của (P).
A. (1;0;-2)
B. (1;-2;0)
C. (1;-1;3)
D. (3;-2;1)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( α ): 2x+3y-4z+5=0. Vecto nào sau đây là một vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng
A. (2;3;-4)
B. (2;3;5)
C. (2;3;4)
D. (-4;3;2)
Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng α : 2x+y-z+1=0 . Vectơ nào sau đây không là vecto pháp tuyến của mặt phẳng α
A. (4;2;-2)
B. (-2;-1;1)
C. (2;1;1)
D. (2;1;-1)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, vecto nào cho dưới đây là vecto chỉ phương của mặt phẳng 2x-y-z=0?
A. u → 1 ; - 2 ; 1
B. u → 1 ; 1 ; 2
C. u → 2 ; - 1 ; - 1
D. u → 1 ; 1 ; 1