Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biểu thức điện tích của một bản tụ điện trong mạch là q = 6 2 cos 10 6 π t µm (t tính bằng s). Ở thời điểm t = 5.10 − 7 s, giá trị của q bằng
A. –6 µm
B. - 6 2 µm
C. 0 µm
D. 6 2 µm
Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biểu thức điện tích của một bản tụ điện trong mạch là q=6 2 cos 10 6 π t (µC) (t tính bằng s). Ở thời điểm t = 2,5. 10 − 7 s, giá trị của q bằng
A. 6 2 µC
B. 6µC
C. -6 2 µC
D. – 6µC
Đáp án B
Với q=6
2
cos
10
6
π
t µC, tại t = 2,5.
10
−
7
s, ta có µC
Trong một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích trên một bản của tụ điện có biểu thức là q = 3 . 10 - 6 . sin ( 2000 t + π 2 ) (C). Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, biểu thức điện tích của một bản tụ điện là q = 6 cos 10 6 t + π 3 n C . Khi điện tích của bản này là 4,8 nC thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng:
A. 3,6 mA
B. 3 mA
C. 4,2 mA
D. 2,4 mA
Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, biểu thức điện tích của một bản tụ điện là q = 6cos(106t +π3)nC. Khi điện tích của bản này là 4,8 nC thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng:
A. 3,6 mA
B. 3 mA
C. 4,2 mA
D. 2,4 mA
Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, biểu thức điện tích của một bản tụ điện là q = 6 cos 10 6 t + π 3 nC . Khi điện tích của bản này là 4,8 nC thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng:
A. 3,6 mA.
B. 3 mA.
C. 4,2 mA.
D. 2,4 mA.
Đáp án A
+ Cường độ dòng điện cực đại trong mạch
→ Cường độ dòng điện trong mạch khi q = 4,8 nC.
Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, biểu thức điện tích của một bản tụ điện là q = 6 cos ( 10 6 t + π 3 ) C. Khi điện tích của bản này là 4,8 nC thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng:
A. 3,6 mA.
B. 3 mA.
C. 4,2 mA.
D. 2,4 mA.
Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biểu thức điện tích của một bản tụ điện trong mạch là q = 6 2 cos 10 6 πt μC (t tính bằng s). Ở thời điểm t = 2,5. 10 - 7 s, giá trị của q bằng
A. 6 2 μ s
B. 6 μ s
C. = 6 2 μ s
D. - 6 μ s
Đáp án B
Tại thời điểm t = 2,5. 10 - 7 s, q = 6 2 cos 10 6 π . 2 , 5 . 10 - 7 = 6 μ s
Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, biểu thức điện tích của một bản tụ điện là q = 6 cos ( 10 6 t + π / 3 ) nC. Khi điện tích của bản này là 4,8 nC thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng:
A. 3,6 mA
B. 3 mA
C. 4,2 mA
D. 2,4 mA
- Cường độ dòng điện cực đại trong mạch:
→ Cường độ dòng điện trong mạch khi q = 4,8 nC.
Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, biểu thức điện tích của một bản tụ điện là q = 6 cos ( 10 6 t + π / 3 ) n C . Khi điện tích của bản này là 4 , 8 n C thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng:
A. 3,6 mA
B. 3 mA
C. 4,2 mA
D. 2,4 mA
Đáp án A
Cường độ dòng điện cực đại trong mạch I 0 = q 0 ω = 6.10 − 9 .10 6 = 6 m A
Cường độ dòng điện trong mạch khi q = 4 , 8 n C
i = I 0 1 − q q 0 2 = 6 1 − 4 , 8 6 2 = 3 , 6 m A
Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biểu thức hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện trong mạch là u = 100 cos 2 π . 10 7 t + π / 6 V (t tính bằng s). Tần số dao động điện từ tự do của mạch dao động này bằng
A. 10 - 7 Hz
B. 2 π . 10 - 7 Hz
C. 10 7 Hz
D. 2 π . 10 7 Hz