Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
She is a friendly person. She gets all her neighbours.
A. up well with
B. down well with
C. on well with
D. get off with
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Despite all the interruptions, she _________ with her work.
A. pressed on
B. held on
C. stuck at
D. hung out
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
It was with a _____________ heart that she said goodbye to all her classmates.
A. solemn
B. heavy
C. dismal
D. grim
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Making mistake is all ________ of growing up.
A. bits and bobs
B. odds and ends
C. part and parcel
D. top and bottom
Đáp án C
Kiến thức: Phrase, từ vựng
Giải thích:
bits and bobs: những vật linh tinh, những thứ lặt vặt
odds and ends: đồ vật linh tinh, phần còn lại
part and parcel: phần cơ bản, quan trọng/thiết yếu
Tạm dịch: Phạm lỗi là điều cơ bản của trưởng thành.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question.
She is _____ than her sister.
A. the most beautiful
B. more beautiful
C. beautifully
D. the beautiful
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
When she died, she gave _________ all her money to a charity for cats
A. off
B. on
C. away
D. out
Đáp án : C
Give something away = cho đi. Dịch: khi cô ấy chết, cô ấy đem hết tiền cho một hội từ thiện vì loài mèo
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
When she died, she gave _________ all her money to a charity for cats.
A. away
B. out
C. on
D. off
Đáp án A
Giải thích: give away = trao tặng
Dịch nghĩa: Khi cô ấy chết, cô ấy đã trao tặng toàn bộ số tiền của cô cho một quỹ từ thiện dành cho mèo.
B. give out (v) = kết thúc; cạn kiệt; dừng làm việc
C. give on (v). Không có cụm động từ give on
D. give off (v) = tỏa ra (mùi, nhiệt, ánh sáng, …)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
She complains noisily about everything she doesn’t like. She is the type of person who is always _____________.
A. making a fuss
B. doing a fuss
C. creating a fuss
D. giving a fuss
Đáp án A
Cụm từ: make a fuss [ làm ầm ĩ/ ồn ào mọi chuyện lên]
Câu này dịch như sau: Cô ấy phàn nàn ồn ào về mọi thứ cô ấy không thích. Cô ấy là loại người luôn làm ầm ĩ mọi thứ.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
She complains noisily about everything she doesn’t like. She is the type of person who is always ________ a fuss.
A. making
B. doing
C. creating
D. giving
Kiến thức kiểm tra: Sự kết hợp từ
make a fuss: làm to chuyện, làm ầm ĩ (những chuyện không cần thiết)
Tạm dịch: Cô ấy phàn nàn ầm ĩ những điều mình không thích. Cô ấy là loại người lúc nào cũng làm to chuyện.
Chọn A