Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 6 2018 lúc 3:31

B

 “ find sb/ st + adj”

A.   Impressive: ấn tượng

B.   Stressful: đầy căng thẳng

C.   Threatening: đầy đe dọa

D.   Time-consunming: tốn thời gian

ð Đáp án B

Tạm dịch: Nhiều ứng viên thấy một cuộc phỏng vấn công việc căng thẳng nếu họ không chuẩn bị tốt.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 12 2017 lúc 13:05

Đáp án B

Dịch câu: Nhiều ứng viên cảm thấy phỏng vấn rất áp lực nếu như họ chưa chuẩn bị tốt cho nó

Impressive: ấn tượng

Stressful: áp lực

Threatening: đe doạ  

Time-consuming: tốn thời gian

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 6 2019 lúc 4:54

Đáp án B

- Impressive /im'presiv/ (adj): gây ấn tượng sâu sắc

E.g: He was very impressive in the interview. (Anh ta đã gây ấn tượng mạnh trong cuộc phỏng vấn.)

- Stressful /‘stresful/ (adj): gây căng thẳng

E.g: It is a stressful job, so I gave it up. (Đó là công việc đầy căng thẳng nên tôi đã từ bỏ.)

- Threatening /’θretniŋ/ (adj): đe dọa

E.g: They sent me a threatening letter. (Họ đã gửi cho tôi một bức thư đe dọa.)

- Time- consuming (adj): tổn thời gian

E.g: This process is difficult and time-consuming. (Quá trình này thì khó khăn và tốn nhiều thời gian.)

=> Đáp án B (Nhiều ứng viên cảm thấy cuộc phỏng vấn xin việc rất căng thẳng nếu họ không chuẩn bị tốt cho nó.)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 7 2018 lúc 16:09

Đáp án: A The number of+ Ns+ V( chia theo chủ ngữ số ít). A number of+ Ns+ V( chia theo chủ ngữ số nhiều).

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 7 2018 lúc 12:29

what (từ để hỏi) + she (chủ ngữ) + prepared (động từ của mệnh đề) for the job interview

=> mệnh đề danh từ (đóng vai trò như 1 danh từ)

In spite of + N / V_ing

Though + S + V + O => Loại C

Các vị trí của trạng từ “however” trong câu:

S + V + O. However, S + V + O => đứng đầu câu, nối câu trước với câu sau

S + V + O. S, however, V + O => đứng giữa chủ ngữ và động từ

S + V + O. S + V + O, however => đứng cuối câu

S + V + O; however, S + V + O.

=> Loại D

Tạm dịch: Bất chấp những gì cô ấy chuẩn bị cho buổi phỏng vấn xin việc, Megan đã không vượt qua nó.

Chọn B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 1 2018 lúc 16:03

Chọn A

“easy to do st”: dễ dàng trong việc làm gì

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 9 2017 lúc 16:48

Đáp án D.

So as to/to + V = For + V-ing = In order that + mệnh đề: để làm gì

Dịch nghĩa: Mấy cậu học sinh đang vội đi để không bị muộn vào lớp.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 1 2019 lúc 2:40

Đáp án C.

Tạm dịch: Tôi nghĩ là bạn đang lãng phí thời gian khi tìm kiếm công việc ở thị trấn này. Không có nhiều việc để làm ở đây.

Lưu ý: - spend time/ money: dành thời gian/ tiền bạc.

   - waste time/ money/ food/ energy: lãng phí thời gian/ tiền bạc/ đồ ăn/ năng lượng.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 11 2018 lúc 11:34

Đáp án C.

Khi người ta xin lỗi mình hoặc tỏ lòng hối tiếc về một điều gì đó, mình sẽ trả lời là “never mind”, với nghĩa không có gì, đừng bận tâm.

Tạm dịch: Malik: “Tôi rất tiếc rằng tôi không thể đến được”.

Mary: “À, không có gì đâu.”