Lê Quỳnh  Anh
As William Chopik, associate professor of psychology and author of the study says: “Friends are a conscious choice. Family relationships can be serious, negative and monotonous. The research included two studies - one a broad survey of nearly 300,000 people, aged between 15 and 99, from more than 90 countries. This study found that those (25) ______valued friendships highly were healthier and happier (according to their own reports), especially as they got older. The second study used data from...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 5 2017 lúc 18:28

Đáp án B

Kiến thức về giới từ

Cụm từ: be likely to do st: có khả năng làm gì

Tạm dịch: “Chopik says he isn’t suggesting we ignore our families, but that friends make us feel better. With friends you are more likely (28)______ to do activities - they provide an outlet. You can say things to friends and they are less judgmental.” (Chapik nói rằng anh ấy không để nghĩ chúng ta bỏ qua gia đình, nhưng bạn bè làm cho chúng ta cảm thấy tốt hơn. Với bạn bè, bạn có nhiều khả năng thực hiện cac hoạt động - họ cho bạn nơi thể hiện. Bạn có thể nói những điều với bạn bè và họ ít phán xét)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 6 2018 lúc 4:39

Đáp án A

Kiến thức về liên từ

A. however: tuy nhiên                                        
B. moreover: hơn nữa

C. In addition: thêm vào đó                                
D. otherwise: nếu không, hoặc là

Xét về ngữ cảnh của câu thì thấy 2 câu mang nghĩa tương phản/ so sánh nên loại đáp án B, C,D.

Tạm dịch: “Most of the friendships were reported as being supportive. Family, (27)_____ however, were found to have little influence on an individual’s health and wellbeing” (Hầu hết tình bạn được báo cáo là đến mang lại sự giúp đỡ. Tuy nhiên, gia đình là cho thấy là có ít ảnh hưởng lên sức khỏe và hạnh phúc của một người)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 5 2019 lúc 7:17

Đáp án D

Kiến thức về từ vựng

A. reducing (v): làm giảm                                   
B. causing (v): gây ra

C. placing (v): đặt                                               
D. buffering (v): làm vật đệm cho cái gì

Tạm dịch: "He says that cultivating good-quality friendships across our lives is beneficial - raising self-esteem and (29)_______ buffering against stress”

(Ông nói rằng nuôi dưỡng tình bạn chất lượng tốt trong suốt cuộc đời của chúng ta là có lợi - nâng cao lòng tự trọng và đệm chống lại căng thẳng)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 9 2017 lúc 10:37

Đáp án B

Chủ đề về FRIENDSHIP

Kiến thức về đại từ quan hệ

Căn cứ vào “those - people” nên vị trí trống cần đại từ quan hệ thay thế cho từ chỉ người và làm chủ ngữ của mệnh đề sau nên ta chọn B.

Tạm dịch: “This study found that those (25)______ who valued friendships highly were healthier and happier (according to their own reports), especially as they got older.” (Nghiên cứu này cho thấy những người đánh giá cao tình bạn rất khỏe mạnh và hạnh phúc hơn (theo báo cáo của chính họ), đặc biệt là khi họ già đi.)

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
1 tháng 5 2017 lúc 3:19

Đáp án B

Chủ đề về FRIENDSHIP

Kiến thức về đại từ quan hệ

Căn cứ vào “those - people” nên vị trí trống cần đại từ quan hệ thay thế cho từ chỉ người và làm chủ ngữ của mệnh đề sau nên ta chọn B.

Tạm dịch: “This study found that those (25)______ who valued friendships highly were healthier and happier (according to their own reports), especially as they got older.” (Nghiên cứu này cho thấy những người đánh giá cao tình bạn rất khỏe mạnh và hạnh phúc hơn (theo báo cáo của chính họ), đặc biệt là khi họ già đi.)

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
28 tháng 2 2019 lúc 5:47

Đáp án B

Kiến thức về giới từ

Cụm từ: be likely to do st: có khả năng làm gì

Tạm dịch: “Chopik says he isn’t suggesting we ignore our families, but that friends make us feel better. With friends you are more likely (28)______ to do activities - they provide an outlet. You can say things to friends and they are less judgmental.” (Chapik nói rằng anh ấy không để nghĩ chúng ta bỏ qua gia đình, nhưng bạn bè làm cho chúng ta cảm thấy tốt hơn. Với bạn bè, bạn có nhiều khả năng thực hiện cac hoạt động - họ cho bạn nơi thể hiện. Bạn có thể nói những điều với bạn bè và họ ít phán xét)

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
23 tháng 6 2017 lúc 15:11

Đáp án D

Kiến thức về từ loại

A. highly (adv): rất, hết sức, lắm

B. high (a): cao

C. height (n): chiều cao

D. higher (a): cao (dạng so sảnh hơn của high)

Căn cứ vào từ “rates” là danh từ nên vị trí còn thiếu cần 1 tính từ. Từ đó, ta loại đáp án A, C loại. Câu tiếp theo cho thấy tính từ ở đây cần dạng so sánh hơn nên loại đáp án B.

Tạm dịch: “When friendships were reported as being stressful, people reported (26)____ higher rates of disease. When friends were supportive, people were healthier. ” (Khi tình bạn được báo cáo là căng thẳng, mọi người báo cáo tỷ lệ bệnh cao hơn. Khi tình bạn đem lại sự cảm thông/giúp đỡ, mọi người khỏe mạnh hơn.)

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
2 tháng 6 2019 lúc 10:41

Đáp án A

Kiến thức về liên từ

A. however: tuy nhiên                                           B. moreover: hơn nữa

C. In addition: thêm vào đó                                   D. otherwise: nếu không, hoặc là

Xét về ngữ cảnh của câu thì thấy 2 câu mang nghĩa tương phản/ so sánh nên loại đáp án B, C,D.

Tạm dịch: “Most of the friendships were reported as being supportive. Family, (27)_____ however, were found to have little influence on an individual’s health and wellbeing” (Hầu hết tình bạn được báo cáo là đến mang lại sự giúp đỡ. Tuy nhiên, gia đình là cho thấy là có ít ảnh hưởng lên sức khỏe và hạnh phúc của một người)

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
4 tháng 10 2017 lúc 7:29

Đáp án D

Kiến thức về từ vựng

A. reducing (v): làm giảm                                      B. causing (v): gây ra

C. placing (v): đặt                                                 D. buffering (v): làm vật đệm cho cái gì

Tạm dịch: "He says that cultivating good-quality friendships across our lives is beneficial - raising self-esteem and (29)_______ buffering against stress”

(Ông nói rằng nuôi dưỡng tình bạn chất lượng tốt trong suốt cuộc đời của chúng ta là có lợi - nâng cao lòng tự trọng và đệm chống lại căng thẳng)