Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Factories are not allowed to pump their industrial________into the sea
A. garbage
B. litter
C. waste
D. rubbish
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Factories are not allowed to pump their industrial ______ into the sea.
A. garbage
B. litter
C. waste
D. rubbish
Đáp án C
Kiến thức: Sự kết hợp từ
Giải thích:
garbage (n): rác (giấy, đồ ăn,… thường được dùng trong Anh Mỹ)
litter (n): rác vứt ở nơi công cộng
waste (n): rác (vật liệu)
rubbish (n): rác nói chung (thường được dùng trong Anh Anh)
industrial waste: rác thải công nghiệp
Tạm dịch: Các nhà máy không được phép bơm chất thải công nghiệp của họ xuống biển.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
We are not allowed _____ jeans at school.
A. wear
B. to wear
C. wearing
D. worn
Chọn B.
Đáp án B.
Ta có: allow sb to V: cho phép ai làm việc gì
Trong câu động từ allow đang dùng ở dạng bị động nên tân ngữ sb đã được chuyển lên trước làm chủ ngữ => be allowed to V
Dịch: Chúng tôi không được phép mặc quần jean ở trường.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 16: You are not allowed to camp here without___
A. permission
B. persuasion
C. protection
D. decision
Đáp án A
Kiến thức về từ vựng
A. permission /pə'mi∫n/(n): sự cho phép
B. persuasion / pə'sweidʒn/ (n): sự thuyết phục
C. protection /prə'tek∫n/(n): sự bảo vệ
D. decision /di'siʒn/(n): quyết định
Tạm dịch: Bạn không được phép cắm trại ở đây mà không được sự cho phép.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Students will not be allowed into the exam room if they _____________ their student cards.
A. don’t produce
B. didn’t produce
C. produced
D. hadn’t produced
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
When someone is down on their _____, friends are not easy to find.
A. mood
B. Luck
C. fortune
D. merit
Kiến thức: Thành ngữ
Giải thích: Ta có cụm “to be down on one’s luck”: ở trong tình trạng tồi tệ Tạm dịch: Khi ai đó ở tình trạng tồi tệ, không dễ để tìm thấy bạn bè.
Chọn B
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions
Those who are riding a motorbike are not allowed to take off their helmet.
A. People must never take their helmet off while they are riding a motorbike.
B. Those who are wearing a helmet are not allowed to ride a motorbike.
C. It is the helmet that one needn't wear when he is riding a motorbike.
D. You should not wear a helmet when you are riding a motorbike.
Đáp án A
Kiến thức: Viết lại câu
Giải thích:
Tạm dịch: Những người đang đi xe máy không được phép cởi mũ bảo hiểm.
A. Mọi người không bao giờ được cởi mũ bảo hiểm khi đang đi xe máy.
B. Những người đội mũ bảo hiểm không được phép đi xe máy.
C. Một người không cần đội mũ bảo hiểm khi đi xe máy
D. Bạn không nên đội mũ bảo hiểm khi bạn đang đi xe máy.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
You are not allowed to drive your car in the city centre at rush hours _____there is too much traffic then.
A. because
B. in spite of
C. because of
D. although
Đáp án : A
2 mệnh đề mang nghĩa nguyên nhân kết quả -> loại B, D. mà “there is too much traffic then” là 1 mệnh đề nên chọn A
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
John forgot ______ his ticket so he was not allowed ______ the club.
A. brought/enter
B. bring/entering
C. bringing/to enter
D. to bring/to enter