Một ánh sáng đơn sắc có tần số 4.1014 Hz truyền trong chân không với tốc độ 3.108m/s. Bước sóng của ánh sáng này trong chân không là
A. 0,25 mm.
B. 0,25 µm.
C. 0,75 mm.
D. 0,75 µm
Biết vận tốc của ánh sáng trong chân không là c = 3.108m/s. Một ánh sáng đơn sắc có tần số 4.1014 Hz, bước sóng của nó trong chân không là
A. 0,75 mm.
B. 0,75 μm.
C. 0,75 m.
D. 0,75 nm.
Đáp án B
Bước sóng của ánh sáng trong chân không:
Chùm sáng đơn sắc đỏ khi truyền trong chân không có bước sóng 0,75 µm. Nếu chùm sáng này truyền vào trong thuỷ tinh có chiết suất n =1,5 thì năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đó là bao nhiêu. Cho
A. 2,65.10-19 J.
B. 1,99.10-19 J.
C. 3,98.10-19 J
D. 1,77.10-19 J
Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng nằm trong khoảng từ 0 , 38 µ m đến 0 , 76 µ m . Cho biết hằng số Plăng h = 6 , 625 . 10 – 34 J . s , tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3 . 10 8 m / s và 1 eV = 1 , 6 . 10 – 19 J . Các phôtôn của ánh sáng này có năng lượng nằm trong khoảng
A. từ 2,62 eV đến 3,27 eV
B. từ 1,63 eV đến 3,27 eV
C. từ 1,63 eV đến 3,11 eV
D. từ 2,62 eV đến 3,11 eV
Đáp án B
Năng lượng của photon: ε = hc λ .
Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng, cho a = 0 , 2 m m , D = 1 m . Chiếu ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong khoảng 0 , 4 µ m – 0 , 75 µ m . Tại điểm N cách vân sáng trung tâm 2,7 cm có số vân sáng của những ánh sáng đơn sắc nằm trùng ở đó là
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Một bức xạ đơn sắc có tần số 4.1014 Hz. Biết chiết suất của thuỷ tinh đối với bức xạ trên là 1,5 và tốc độ ánh sáng trong chân không bằng 3.108 m/s. Bước sóng của nó trong thuỷ tinh là
A. 0,64 μm
B. 0,85 μm
C. 0,50 μm
D. 0,75 μm
Chọn đáp án B.
v = c n ⇒ λ ' = v f = c n f = 3.10 8 1 , 5.4.10 14 = 0 , 5.10 − 6 ( m ) .
Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng trong khoảng từ 0,38 µm đến 0,76 µm. Cho biết hằng số Plăng h = 6 , 625 . 10 - 34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3 . 10 8 m/s và 1 e V = 1 , 6 . 10 - 19 C. Các phôton của ánh sáng này có năng lượng nằm trong khoảng
A. từ 2,62 eV đến 3,27 eV
B. từ 1,63 eV đến 3,27 eV
C. từ 1,63 eV đến 3,11 eV
D. từ 2,62 eV đến 3,11 eV
Một laze có công suất 5 W phát ra chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,68 µm. Cho hằng số Plăng h = 6 , 625.10 − 34 J s và tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3 . 10 8 m / s . Số phôtôn mà laze này phát ra trong 1 s là
A. 3 , 4 . 10 18 h ạ t
B. 1 , 7 . 10 19 h ạ t
C. 1 , 7 . 10 18 h ạ t
D. 3 , 4 . 10 19 h ạ t
Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng trong khoảng từ 0,38 µm đến 0,76 µm. Cho biết hằng số Plăng h = 6 , 625 . 10 - 34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3 . 10 8 m/s và 1 e V = 1 , 6 . 10 - 19 C. Các phôton của ánh sáng này có năng lượng nằm trong khoảng
A. từ 2,62 eV đến 3,27 eV
B. từ 1,63 eV đến 3,27 eV
C. từ 1,63 eV đến 3,11 eV
D. từ 2,62 eV đến 3,11 eV
Biết vận tốc của ánh sáng trong chân không là c = 3. 10 8 m/s. Một ánh sáng đơn sắc có tần số 4. 10 14 Hz, bước sóng của nó trong chân không là
A. 0,75 mm.
B. 0,75 μm.
C. 0,75 m.
D. 0,75 nm.
Đáp án B
Bước sóng của ánh sáng trong chân không: