Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 12 2018 lúc 17:49

Đáp án A

Kiến thức về từ vựng

Giải thích: whatsoever = whatever: bất cứ cái gì, mọi cái

Cấu trúc: tobe under no obligation: không có nghĩa vụ/ không bắt buộc

Đáp án còn lại:

B. eventually (adv) cuối cùng

C. apart (prep) tách biệt

D. indeed (adv) quả thực, thành thực

Tạm dịch: Bạn không có nghĩa vụ nào phải chấp nhận đề nghị này.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 4 2018 lúc 13:51

Kiến thức kiểm tra: Giới từ

objection to something: sự phản đối với cái gì đó

Tạm dịch: Bạn có bất kì sự phản đối nào với kế hoạch này không?

Chọn D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 9 2019 lúc 13:59

Đáp án A

Giải thích: Voluntary (adj) = tình nguyện, không bắt buộc.

Dịch nghĩa: Bạn không bị bắt buộc phải giúp đỡ vì sự hỗ trợ hoàn toàn là tình nguyện.

          B. free (adj) = miễn phí, tự do

          C. charitable (adj) = từ thiện, khoan dung

          D. donated (adj) = được quyên góp

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2019 lúc 4:26

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 12 2018 lúc 7:58

Answer D

Kỹ năng: Ngữ pháp

Giải thích:

Đây là dạng câu điều kiện loại 3

=> Loại A và B

C. Không phù hợp về nghĩa

D. Dạng đảo ngữ câu ĐKL3

Had + S + PII, S + would have PII

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 12 2017 lúc 11:31

Đáp án là C. Cấu trúc: take a rain-check (on something ) (thông tục): hẹn lần sau, dịp khác

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 8 2018 lúc 17:46

Đáp án là A. object to (doing) something: phản đối ( làm ) cái gì

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 9 2017 lúc 6:52

Đáp án A.

- to be worthy of sth: thích hợp, thích đáng, xứmg đáng với

Tạm dich: Tôi không tin rằng kể hoạch ngớ ngẩn này lại đáng để chúng ta xem xét nghiêm túc.

Lưu ý: Các cấu trúc với từ worth, worthy, worthwhile whorthless:

* worth sth: trị giá bằng cái gì. Ex: The paintings are worth 2 milion dollars.

* worth + V-ing sth: đáng làm gì. Ex: It is worth reading a book.

* worthy + of sb/sth: xứng đáng với ai/ cái gì. Ex: She felt she was not worthy of him.

* worthwhile cũng giống như từ “worth”: worthwhile +V-ing: đáng làm gì đó.

Cấu trúc khác của worthwhile”: worthwhile to do sth = worthwhile for sb to do sth.

* worthless là tính từ đồng nghĩa với valueless: không có giá trị và trái nghĩa với valuable/ priceless

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 9 2018 lúc 4:20

Đáp án A.

A. worthy (adj): đáng, xứng đáng, hp lý

B. worth (n, adj): giá trị, có giá trị

C. worthwhile (adj): đáng giá, bõ công

D. worthless (adj): vô giá trị

Tạm dịch: Tôi tin rằng kế hoạch ngớ ngn này không đáng đ bạn xem xét nghiêm túc.