Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 5 2019 lúc 8:06

Đáp án D

Giải thích:

A. desire (n) khát khao   

B. ambition (n) tham vọng, hoài bão

C. willingness (n) sự sẵn sàng

D. intention (n) ý định

Ta có cụm từ:

have an intention of + Ving: có ý định làm gì;

have no intention of + Ving: không có ý định làm gì

     Dịch: Anh ấy rõ ràng không có ý định làm bất cứ việc gì, mặc dù chỉ còn 1 tuần nữa là đến kì thi.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 10 2018 lúc 6:42

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 4 2018 lúc 7:32

Chọn C. such

Cấu trúc: …so … that…., …such…that…

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 12 2019 lúc 2:13

Đáp án C

Have no intention of doing sth: không có ý định làm gì

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 5 2019 lúc 13:40

Đáp án D

- Then: sau đó, lúc đó

- Until: cho đến khi

+  Cấu trúc: It was not until ...that (Mãi cho đến khi ...thì)

- As soon as: ngay khi

- When: khi (only when: chỉ khi)

ð Đáp án D (Chỉ khi anh nói với tôi họ của anh tôi mới nhận ra rằng chúng tôi đã học cùng trường.)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 12 2018 lúc 4:28

Đáp án C.

A. encourage (v): động viên

B. encouraging (adj): khích lệ

C. encouragement (n): nguồn động viên

D. encouraged (v): khuyến khích

Dịch câu: Henry là một học sinh ham học hỏi. Anh ta không cần bất cứ động lực nào để học hành chăm chỉ.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 9 2019 lúc 10:57

Đáp án C.

A. Encourage (v): động viên

B. Encouraging (adj): khích lệ

C. Encouragement (n): nguồn động viên

D. Encouraged (v): khuyến khích

Dịch câu: Henry là một học sinh ham học hỏi. Anh ta không cần bất cứ động lực nào để học hành chăm chỉ.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 3 2018 lúc 16:28

Chọn A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2018 lúc 13:10

Kiến thức: Liên từ

Giải thích:

since: kể từ khi                                               as: như là, bởi vì

for: cho                                                          because: bởi vì, do

Tạm dịch: Đây là lần đầu tiên tôi có khách kể từ khi tôi chuyển đến London.

Chọn A