Hợp chất A2Ox có phân tử khối là 62. Xác định công thức của hợp chất biết rằng tổng số nguyên tử trong phân tử A2Ox bằng3.
a. Hợp chất MxSOy có phân tử khối là 126.Xác định công thức của hợp chất biết rằng tổng số nguyên tử trong phân tử MxSOy bằng6.
b. Khí cười là hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố là N và O. Xác định công thức của khí cười, biết rằng phân tử khối của hợp chất bằng44. anh em giúp mình
a. Hợp chất MxSOy có phân tử khối là 126.Xác định công thức của hợp chất biết rằng tổng số nguyên tử trong phân tử MxSOy bằng6.
b. Khí cười là hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố là N và O. Xác định công thức của khí cười, biết rằng phân tử khối của hợp chất bằng44. ai giúp vs
a. Hợp chất MxSOy có phân tử khối là 126.Xác định công thức của hợp chất biết rằng tổng số nguyên tử trong phân tử MxSOy bằng6. ai giúp mình đi
Tổng số nguyên tử trong phân tử là 6:
=> x+y+1=6
<=>x+y=5 (1)
Mặt khác, PTK bằng 126
<=> x.MM +32 + 16y=126
<=>x.MM + 16y= 94
TH1: x=1; y=4 => MM = 30(g/mol) (LOẠI)
TH2: x=2; y=3 => MM= 23(g/mol) (NHẬN)
=> CTPT: Na2SO3
Một hợp chất A có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố Kali liên kết với 1 nguyên tử nguyên tố X . Biết phân tử hợp chất A nặng hơn và bằng 47 lần phân tử Hidro
a/ Xác định và công thức tổng quát của hợp chất A
b/ Phân tử khối của hợp chất A , CTHH A
c/ Nguyên tử khối của X , tên , KHHH X
a) Công thức tồng quát của hợp chất A : K2X
b) Ta có : MA=47MH2
=> MA=47.2=94
c) Ta có : 39.2 + X=94
=> X= 16
=> X là Oxi (O)
$a/CTTQ : K_2X$
`b)PTK=2.47=94`
`c)2.39+X=94`
`=>78+X=94`
`=>X=16đvC`
`->X:`$Oxi(O)$
Một hợp chất có công thức phân tử là MO2, biết phân tử khối của hợp chất là 44 đvC. Xác định nguyên tố M
\(PTK\left(MO_2\right)=44\left(dvC\right)\)
\(NTK\left(M\right)=44-16\cdot2=12\left(dvC\right)\)
=> M là cacbon
Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố R liên kết với 3 nguyên tử O và nặng hơn phân tử brom 0,475
a) Tính phân tử khối của hợp chất.
b) Xác định công thức hóa học của hợp chất
c) Xác định hóa trị của nguyên tố R trong hợp chất
Gọi hợp chất cần tìm là \(R_2O_3\)
a)Theo bài ta có:
\(PTK_{R_2O_3}=0,475M_{Br_2}=0,475\cdot81\cdot2=76\left(đvC\right)\)
b)Mà \(2M_R+3M_O=76\Rightarrow M_R=\dfrac{76-3\cdot16}{2}=14\left(đvC\right)\)
Vậy R là nguyên tố N(nito).
c)Gọi hóa trị của N là x.
Ta có: \(x\cdot2=2\cdot3\Rightarrow x=3\)
Vậy nguyên tố R có hóa trị lll.
Hợp chất có công thức M2Xvới tổng số hạt cơ bản trong một phân tử là 210,trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 54.Nguyên tử khối của M lớn hơn nguyên tử khối của X là 48 .Xác định hai nguyên tố và cthh của hợp chất trên
Tổng số hạt cơ bản trong một phân tử là 210
\(< =>2\left(2p_M+n_M\right)+2p_X+n_X=210\\ < =>4p_M+2n_M+2p_X+n_X=210^{\left(1\right)}\)
Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 54
\(< =>4p_M-2n_M+2p_X-n_X=54^{\left(2\right)}\)
Nguyên tử khối của M lớn hơn nguyên tử khối của X là 48
\(p_M+n_M-p_X-n_X=48^{\left(3\right)}\)
Lấy (1) + (2) VTV
\(< =>8p_M+4p_X=264\\ < =>2p_M+p_X=66\)
Mình nghĩ là đề cho thiếu dữ kiện á
hợp chất có phân tử khối là 160 đvc A có công thức phân tử dạng m2o3 hợp chất b có công thức phân tử dạng mcln biết phân tử khối của b là 27 . xác định m và công thức phân tử của a,13 giúp mk nha
Sửa : $27 \to 127$
Ta có : $PTK = 2M + 16.3 = 160(đvC) \Rightarrow M = 56(Fe)$
Ta có : PTK của B $= M + 35,5n = 56 + 35,5n = 127 \Rightarrow n = 2$
Vậy M là Fe, CTPT của A là $FeCl_2$
Nguyên tử X (chỉ có 1 hóa trị trong hợp chất) tạo với oxi hợp chất có công thức X2O3. Phân tử hợp chất tạo bởi X và nhóm NO3 (I) có phân tử khối bằng 213đvC. Xác định nguyên tử khối của X. Viết công thức hợp chất của X với oxi, X với nhóm NO3.
Nguyên tử X (chỉ có 1 hóa trị trong hợp chất) tạo với oxi hợp chất có công thức X2O3. Phân tử hợp chất tạo bởi X và nhóm NO3 (I) có phân tử khối bằng 213đvC. Xác định nguyên tử khối của X. Viết công thức hợp chất của X với oxi, X với nhóm NO3.
Ta có Nguyên tử X (chỉ có 1 hóa trị trong hợp chất) tạo với oxi hợp chất có công thức X2O3.
=>X hóa trị 3
=> công thức với NO3 là
X(NO3)3
phân tử khối bằng 213đvC.
=>X+14.3+16.3.3=213
=>X=27 (nhôm )Al
=> công thức là Al2O3, Al(NO3)3