Cho các cặp dung dịch sau:
1) BaCl2 và Na2CO3
2) Ba(OH)2 và H2SO4
3)NaOH và AlCl3
4) AlCl3vàNa2CO3
5) BaCl2vàNaHSO4
6) Pb(NO3)2vàNa2S
7) Fe(NO3)2và HCl
8) BaCl2vàNaHCO3
9) FeCl2và H2S.
Số cặp chất xảy ra phản ứng là
A. 6
B. 7
C. 9
D. 8
Cho các cặp dung dịch sau:
1) BaCl2vàNa2CO3
2) Ba(OH)2vàH2SO4
3)NaOH và AlCl3
4) AlCl3vàNa2CO3
5) BaCl2vàNaHSO4
6) Pb(NO3)2vàNa2S
7) Fe(NO3)2và HCl
8) BaCl2vàNaHCO3
9) FeCl2và H2S.
Số cặp chất xảy ra phản ứng là
A. 6
B. 7
C. 9
D. 8
Đáp án B
Các phản ứng xảy ra là: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
Cho các cặp dung dịch sau:
(1)BaCl2 và Na2CO3 (2) Ba(OH)2 và H2SO4 (3) NaOH và AlCl3
(4) AlCl3 và Na2CO3 (5) BaCl2 và NaHSO4 (6) Pb(NO3)2 và Na2S
(7)Fe(NO3)2 và HCl (8) BaCl2 và NaHCO3 (9) FeCl2 và H2S
Số cặp chất xảy ra phản ứng là:
A. 7
B. 8
C. 9
D. 6
Đáp án A
Các cặp chất xảy ra phản ứng là: (1), (2), (3), (4), (5), (6), (7)
(1)BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3+ 2NaCl
(2) Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4+ 2H2O
(3) 3NaOH +AlCl3→ 3NaCl + Al(OH)3
(4) 2AlCl3 + 3Na2CO3 + 6H2O→ 2Al(OH)3+ 6NaCl+ 3CO2
(5) BaCl2 +NaHSO4 → BaSO4+ NaCl+ HCl
(6) Pb(NO3)2 + Na2S→ PbS + 2NaNO3
(7) 9Fe(NO3)2+12 HCl→ 6H2O+ 3NO+ 5 Fe(NO3)2+ 4FeCl3
Cho các cặp dung dịch sau: (1) BaCl2 và Na2CO3 (2) NaOH và AlCl3 (3). BaCl2 và NaHSO4; (4) Ba(OH)2 và H2SO4 (5) AlCl3 và K2CO3 (6) Pb(NO3)2 và Na2S. Những cặp nào xảy ra phản ứng khi trộn các dung dịch trong từng cặp với nhau:
A. 1,2,3,4,5,6
B. 1,2,4,5,6
C. 1,2,4,6
D. 1,2,4
Đáp án A
(1) Na2CO3 + BaCl2 → BaCO3 + 2NaCl
(2) 3NaOH + AlCl3 → 3NaCl + Al(OH)3
(3) BaCl2 + NaHSO4 → NaCl + BaSO4 + HCl.
(4) Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O
(5) 3K2CO3 + 2AlCl3 + 3H2O → 2Al(OH)3 + 3CO2 + 6KCl
(6) Pb(NO3)2 + Na2S → PbS + 2NaNO3
Đáp án A.
Cho các cặp dung dịch loãng:
(1) NaAlO2 dư và HCl;
(2) FeCl2 và H2S;
(3) Ca(OH)2 và NaHCO3;
(4) H2SO4 và Ba(NO3)2;
(5) Fe(NO3)2 và HCl;
(6) FeCl3 và K2CO3;
(7) H2S và Cl2;
(8) AlCl3 và CH3NH2.
Số cặp các chất khi trộn lẫn với nhau không có kết tủa tách ra là
A. 1.
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án C
3 thí nghiệm không tạo ra kết tủa là (2), (5), (7).
Cho các cặp dung dịch loãng:
(1) NaAlO2 dư và HCl; (2) FeCl2 và H2S; (3) Ca(OH)2 và NaHCO3; (4) H2SO4 và Ba(NO3)2; (5) Fe(NO3)2 và HCl; (6) FeCl3 và K2CO3; (7) H2S và Cl2; (8) AlCl3 và CH3NH2. Số cặp các chất khi trộn lẫn với nhau không có kết tủa tách ra là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Chọn C
(2) FeCl2 và H2S,(5) Fe(NO3)2 và HCl;(7) H2S và Cl2
Cho các cặp chất (ở trạng thái rắn hoặc dung dịch) phản ứng với nhau:
(1) Pb(NO3)2 + H2S. (2) Pb(NO3)2 + CuCl2.
(3) H2S + SO2. (4) FeS2 + HCl.
(5) AlCl3 + NH3. (6) NaAlO2 + AlCl3.
(7) FeS + HCl. (8) Na2SiO3 + HCl.
(9) NaHCO3 + Ba(OH)2 dung dịch.
Số lượng các phản ứng tạo kết tủa là:
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Cho các cặp chất (ở trạng thái rắn hoặc dung dịch) phản ứng với nhau:
(1) Pb(NO3)2 + H2S.
(2) Pb(NO3)2 + CuCl2.
(3) H2S + SO2.
(4) FeS2 + HCl.
(5) AlCl3 + NH3.
(6) NaAlO2 + AlCl3.
(7) FeS + HCl.
(8) Na2SiO3 + HCl.
(9) NaHCO3 + Ba(OH)2 dung dịch.
Số lượng các phản ứng tạo kết tủa là:
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Chọn đáp án C
Trừ phản ứng (7) không có kết tủa
Cho các cặp chất sau:
(1) Khí Cl2và khí O2
(2) Khí H2S và khí SO2
(3) Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2
(4) Khí Cl2 và dung dịch NaOH
(5) Khí NH3 và dung dịch AlCl3
(6) Dung dịch KMnO4 và khí SO2
(7) Hg và S
(8) Khí CO2 và dung dịch NaClO
(9) CuS và dung dịch HCl
(10) Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2
Số cặp chất xảy ra ở nhiệt độ thường là:
A. 9
B. 7
C. 10
D. 8
Cho các cặp dung dịch sau:
(1) NaAlO2 và AlCl3;
(2) NaOH và NaHCO3;
(3) BaCl2 và NaHCO3;
(4) NH4Cl và NaAlO2;
(5) Ba(AlO2)2 và Na2SO4;
(6) Na2CO3 và AlCl3;
(7) Ba(HCO3)2và NaOH;
(8) CH3COONH4 và HCl;
(9) KHSO4 và NaHCO3;
(10) FeBr3 và K2CO3.
Số cặp trong đó có phản ứng xảy ra là:
A. 9.
B. 6.
C. 8.
D. 7
ĐÁP ÁN A
Các trường hợp thoả mãn: 1 – 2 – 4 – 5 – 6 – 7 – 8 – 9 – 10