Cho các vật liệu: (1)tơ olon; (2)tơ nilon-6; (3)tơ lapsan; (4)tơ nilon-6,6. Khi đun nóng, số vật liệu bị thủy phân trong cả môi trường axit và môi trường kiềm là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Cho các vật liệu polime: (1) tơ olon, (2) tơ nilon-6,6, (3) thủy tinh hữu cơ plexiglas, (4) cao su buna. Số vật liệu tạo bởi polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Chọn đáp án B
nilon-6,6 được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng.
còn lại ta biết các polime (1) tơ olon (tơ nitrin),
(3) thủy tinh hữu cơ plexiglas (poli(metyl metacrylat), (4) cao su buna (polibutađien)
đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp
Cho các loại tơ sau: (1) tơ nilon-6,6 ; (2) tơ nilon-6 ; (3) tơ xenlulozơ axetat; (4) tơ olon. Tơ thuộc loại poliamit là
A.(1), (2), (3).
B. (2), (3), (4).
C. (1), (2).
D. (1), (2), (3), (4).
Chọn đáp án C
Muốn là tơ poliamit thì phải chứa liên kết CO-NH.
(1) Tơ nilon-6,6: [-HN-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n ⇒ thỏa.
(2) Tơ nilon-6: [-HN-(CH2)5-CO-]n ⇒ thỏa.
(3) Tơ xenlulozơ axetat: [C6H7O2(OOCCH3)3]n.
(4) Tơ olon: [-CH2-CH(CN)-]n.
⇒ chọn C.
Cho các loại tơ sau: (1) tơ nilon-6,6 ; (2) tơ nilon-6 ; (3) tơ xenlulozơ axetat; (4) tơ olon. Tơ thuộc loại poliamit là
A.(1), (2), (3)
B. (2), (3), (4)
C. (1), (2)
D. (1), (2), (3), (4).
Chọn đáp án C
Muốn là tơ poliamit thì phải chứa liên kết CO-NH.
(1) Tơ nilon-6,6: [-HN-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n ⇒ thỏa.
(2) Tơ nilon-6: [-HN-(CH2)5-CO-]n ⇒ thỏa.
(3) Tơ xenlulozơ axetat: [C6H7O2(OOCCH3)3]n.
(4) Tơ olon: [-CH2-CH(CN)-]n.
⇒ chọn C
Cho các loại tơ sau: (1) tơ nilon-6,6; (2) tơ nilon-6; (3) tơ xenlulozơ axetat; (4) tơ olon.
Tơ thuộc loại poliamit là
A. (1), (2),( 3).
B. (2),( 3),(4).
C. (1),(2).
D. (1),(2),(3),(4).
Chọn đáp án C
Muốn là tơ poliamit thì phải chứa liên kết CO-NH.
(1) Tơ nilon-6,6: [-HN-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n ⇒ thỏa.
(2) Tơ nilon-6: [-HN-(CH2)5-CO-]n ⇒ thỏa.
(3) Tơ xenlulozơ axetat: [C6H7O2(OOCCH3)3]n.
(4) Tơ olon: [-CH2-CH(CN)-]n.
Cho các loại tơ sau: (1) tơ nilon-6,6 ; (2) tơ nilon-6 ; (3) tơ xenlulozơ axetat; (4) tơ olon. Tơ thuộc loại poliamit là
A.(1), (2), (3).
B. (2), (3), (4).
C. (1), (2).
D. (1), (2), (3), (4).
Đáp án C
Muốn là tơ poliamit thì phải chứa liên
kết CO-NH.
(1)Tơ nilon-6,6:
[-HN-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n
⇒ thỏa.
(2) Tơ nilon-6: [-HN-(CH2)5-CO-]n
⇒ thỏa.
(3) Tơ xenlulozơ axetat:
[C6H7O2(OOCCH3)3]n.
(4) Tơ olon: [-CH2-CH(CN)-]n.
⇒ chọn C.
Cho các loại polime sau: tơ nilon-6,6 (1); tơ axetat (2); tơ visco (3); tơ olon (4); tơ lapsan (5); tơ tằm (6). Những loại tơ có chứa N trong thành phần phân tử là
A. (1), (4), (6)
B. (1), (3), (6)
C. (1), (2), (3), (5)
D. (1), (3), (4), (6)
Cho các loại tơ sau: tơ enang, tơ visco, tơ axetat, tơ nilon-6, tơ olon, tơ lapsan, tơ tằm, tơ nilon-6,6. Số tơ trong dãy thuộc loại tơ tổng hợp là
A. 7
B. 4
C. 6
D. 5
Chọn D.
Tơ thuộc loại tơ tổng hợp là tơ enang, tơ nilon-6, tơ olon, tơ lapsan, tơ nilon-6,6
Cho các loại tơ sau: tơ enang, tơ visco, tơ axetat, tơ nilon-6, tơ olon, tơ lapsan, tơ tằm, tơ nilon-6,6. Số tơ trong dãy thuộc loại tơ tổng hợp là
A. 7.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Chọn D.
Tơ thuộc loại tơ tổng hợp là tơ enang, tơ nilon-6, tơ olon, tơ lapsan, tơ nilon-6,6
Cho các phát biểu sau
(1) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
(2) Tất cả các polime tổng hợp đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
(3) Tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp
(4) Tơ nitron (hay olon) được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bên thành sợi "len” đan áo rét
(5) Tơ olon, tơ capron, to enang đều điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
(6) Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên
Số phát biểu đúng là
A. 1
B. 5
C. 3
D. 2
Đáp án C
Phát biểu (1) đúng vì điều chế polietilen bằng cách trùng hợp etilen
Phát biểu (2) sai vì các polime tổng hợp được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng hoặc phản ứng trùng hợp
Phát biểu (3) sai vì tơ visco, tơ axetat là tơ bán tổng hợp (nhân tạo)
Phát biểu (4) đúng
Phát biểu (5) sai vì tơ olon và capron được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
Phát biểu (6) đúng
3 phát biểu đúng