Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 10,125 gam H 2 O ; 8,4lít CO 2 và l,4 lít N 2 ở đktc. Amin X có bao nhiêu đồng phân bậc một?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức mạch hở X, thu được 8,4 lít khí CO2, 1,4 lít khí N2 và 10,125 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C2H7N
B. C3H9N
C. C4H9N
D. C3H7N
Đáp án B
C : H = 1 : 3 → D A C 3 H 9 N
Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 10,125 gam H2O, 8,4 lit CO2 (đktc) và 1,4 lit N2. Số đồng phân ứng với công thức phân tử của X là:
A.2.
B.3.
C.4.
D.5.
Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít khí CO2; 1,4 lít khí N2( các thể tích khí đo ở đktc) và 10,125 gam H2O.Công thức phân tử của X là
A.C3H7N
B.C2H7N
C.C3H9N
D.C4H9N
nCO2=3/8 , nN2=1/16 , nH2O = 9/16 nC:nH:nN=3:9:1 => C3H9N
=> Đáp án C
Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít khí CO2, 1,4 lít khí N2 (các thể tích khí đo ở đktc) và 10,125 gam H2O. Công thức phân tử của X là:
A. C3H7N.
B. C2H7N.
C. C3H9N.
D. C4H9N.
Đáp án C
Đặt X là CxHyN
nC = nCO2 = 8 , 4 22 , 4 = 0,375 mol.
nH = 2 × nH2O = 2 x 10 , 125 18 = 1,125 mol
nN = 2 × nN2 = 2 × 1 , 4 22 , 4 = 0,125 mol.
Ta có x : y : 1 = 0,375 : 1,125 : 0,125 = 3 : 9 : 1
Vậy X là C3H9N
Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít khí C O 2 , 1,4 lít khí N 2 (các thể tích khí đo ở đktc) và 10,125 gam H 2 O . Công thức phân tử của X là
A. C 3 H 7 N .
B. C 3 H 9 N .
C. C 4 H 9 N .
D. C 2 H 7 N .
Gọi CTPT của amin đơn chức là C x H y N
C x H y N + ( x + ) O 2 → x C O 2 + H 2 O + N 2
n C O 2 = 8 , 4 22 , 4 = 0 , 375 m o l ; n H 2 O = 10 , 125 18 = 0 , 5625 m o l ; n N 2 = 1 , 4 22 , 4 = 0 , 0625 m o l
→ n a m i n = 2 n N 2 = 0 , 125 m o l
→ x = n C O 2 n a m i n = 0 , 375 0 , 125 = 3 ; y = 2 n H 2 O n a m i n = 2.0 , 5625 0 , 125 = 9 → C 3 H 9 N
Đáp án cần chọn là: B
Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít khí CO2, 1,4 lít khí N2 (các thể tích khí đo ở đktc) và 10,125 gam H2O. Công thức phân tử của X là:
A. C3H7N.
B. C2H7N.
C. C3H9N.
D. C4H9N.
Đáp án C
Đặt X là CxHyN
nC = nCO2 = 8,4/22,4 = 0,375 mol.
nH = 2 × nH2O = 2 × 10 , 125 18 = 1,125 mol
nN = 2 × nN2 = 2 × 1 , 4 22 , 4 = 0,125 mol.
Ta có x : y : 1 = 0,375 : 1,125 : 0,125 = 3 : 9 : 1
Vậy X là C3H9N
Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít khí CO2, 1,4 lít khí N2 (các thể tích khí đo ở đktc) và 10,125 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C3H7N
B. C2H7N
C. C3H9N
D. C4H9N
Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức, mạch hở thu được 4,48 lít C O 2 và 4,95 gam nước. Công thức phân tử của amin X là:
A. C 4 H 11 N
B. C H 5 N .
C. C 3 H 9 N .
D. C 2 H 7 N .
n C O 2 ( đ k t c ) = 4 , 48 : 22 , 4 = 0 , 2 m o l n H 2 O = 4 , 95 : 18 = 0 , 275 m o l
Đặt công thức amin no đơn chức mạch hở là C n H 2 n + 3 N : a (mol)
C n H 2 n + 3 N → n C O 2 + n + 1 , 5 H 2 O
a a a(n+1,5) (mol)
n a m i n = n H 2 O − n C O 2 1 , 5 = 0 , 275 − 0 , 2 1 , 5 = 0 , 05 m o l → n = n C O 2 n a m i n = 0 , 2 0 , 05 = 4
Vậy công thức amin là C 4 H 11 N
Đáp án cần chọn là: A
Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức, mạch hở X thu được 4,48 lít C O 2 (đktc) và 4,95 gam H 2 O . Công thức phân tử amin là
A. C 4 H 11 N .
B. C H 5 N .
C. C 3 H 9 N .
D. C 2 H 7 N .
n C O 2 ( đ k t c ) = 4 , 48 : 22 , 4 = 0 , 2 m o l n H 2 O = 4 , 95 : 18 = 0 , 275 m o l
Đặt công thức amin no đơn chức mạch hở là C n H 2 n + 3 N : a (mol)
C n H 2 n + 3 N → n C O 2 + n + 1 , 5 H 2 O
a a a(n+1,5) (mol)
n a m i n = n H 2 O − n C O 2 1 , 5 = 0 , 275 − 0 , 2 1 , 5 = 0 , 05 m o l → n = n C O 2 n a m i n = 0 , 2 0 , 05 = 4
Vậy công thức amin là C 4 H 11 N
Đáp án cần chọn là: A