Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
All of her sons joined the army when the war broke ______.
A. out
B. off
C. over
D. up
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Scarcely _____ when the fight broke out.
A. he arrived
B. he had arrived
C. did he arrive
D. had he arrived
Đáp án D
Scarcely đứng đầu câu nên mệnh đề ngay sau scarcely sẽ có hiện tượng đảo ngữ là mượn trợ động từ, ta dùng thì quá khứ hoàn thành vì nó được sự dụng để diễn tả hành động xảy ra và hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứ
Tạm dịch: Anh ta vừa mới đến thì trận đánh diễn ra
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My son dropped ________college and joined the army.
A. away from
B. out of
C. off
D. by
Đáp án là B.
Drop away: yếu hơn
Drop ou of: bỏ học
Drop off: ngủ gật
Drop by: ghé thăm
Câu này dịch như sau: Con trai tôi đã thôi học đại học và đi nghĩa vụ quân sự.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
When a fire broke out in the Louvre, at least twenty________paintings were destroyed, including two by Picasso.
A. worthless
B.priceless
C.valueless
D.worthy
Đáp án là B. priceless: vô giá => rất có giá trị
Nghĩa các từ còn lại: worthless = valueless: vô giá trị; worthy: xứng đáng
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
When a fire broke out in the Louvre, at least twenty _______ paintings were destroyed, including two by Picasso.
A. worthless
B. priceless
C. valueless
D. worthy
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
When a fire broke out in Louvre, at least twenty __________ paintings were destroyed, including two by Picasso.
A. worthless
B. priceless
C. valueless
D. worthy
Chọn B.
Đáp án B.
Các đáp án:
A. worthless: vô giá trị, vô dụng
B. priceless: vô giá, không định đoạt được bằng giá cả, rất giá trị
C. valueless: không có giá trị, vô dụng
D. worthy: có giá, đáng giá
Dịch: Khi đám cháy bộc phát ở viện bảo tàng Louvre, ít nhất 20 bức tranh vô giá đã bị phá hủy, bao gồm cả 2 bức tranh của danh họa Picasso.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My mother told me to ________for an electrician when her fan was out of order.
A. send
B. write
C. rent
D. turn
Đáp án là A.
Cụm từ: send for sb [ mời ai đó đến nhà]
Câu này dịch như sau: Mẹ của tôi bảo tôi mời thợ điện đến nhà khi chiếc quạt máy bị hỏng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My mother told me to ______ for an electrician when her fan was out of order.
A. turn
B. rent
C. send
D. write
Đáp án C
Câu này đói hỏi thí sinh phải nắm về phrasal verb cơ bản, cụm “send for” ( gọi ai đến) Cái “độc” của phrasal verb là hiếm khi suy nghĩ theo nghĩa mà ra, như câu trên các em có thể loại ngay chữ send vì nó mang nghĩa “gởi” trong khi nội dung là cần “kêu/ mời đến” các em cũng có thể “sa đà” vào các chữ write ( viết thư kêu đến) hoặc rent ( cho thuê , thế là sai chắc !)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
The Red Cross all over the world has carried out a lot of x
A. responsibilities
B. jobs
C. works
D. missions
Đáp án là D. missions: nhiệm vụ
Dịch: Hội Chữ thập đỏ khắp nơi trên thế giới đã thực hiện nhiều nhiệm vụ.
Các từ còn lại: responsibility: trách nhiệm; job: công việc; work(s): ( các ) tác phẩm