Cho thông tin thí nghiệm của 4 chất dưới bảng sau:
Biết X, Y, Z, T là một trong các chất sau: etyl axetat, metylamin, anilin, metyl fomat. Phát biểu đúng là:
A. Y là metyl fomat
B. T là anilin
C. X là etyl axetat
D. Z là metylamin
Cho thông tin thí nghiệm 4 chất dưới bảng sau:
Biết trong X, Y, Z, T có chứa các chất sau: etyl axetat, metylamin, anilin, metyl fomat. Phát biểu đúng là:
A. Y là metyl fomat
B. T là anilin
C. X là etyl axetat
D. Z là metylamin
Cho thông tin thí nghiệm 4 chất dưới bảng sau:
Biết trong X, Y, Z, T có chứa các chất sau: etyl axetat, metylamin, anilin, metyl fomat. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Y là metyl fomat
B. T là anilin
C. X là etyl axetat
D. Z là metylamin
Cho thông tin thí nghiệm 4 chất dưới bảng sau:
Biết trong X, Y, Z, T có chứa các chất sau: etyl axetat, metylamin, anilin, metyl fomat. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Y là metyl fomat
B. T là anilin
C. X là etyl axetat
D. Z là metylamin
X, Y, Z, và T là các chất khác nhau trong số 4 chất: etyl axetat; propan-1-ol; axit axetic; metyl fomat. Nhiệt độ sôi của chúng được ghi trong bảng sau:
Chất |
X |
Y |
Z |
T |
Nhiệt độ sôi (°C) |
31,5 |
77,1 |
118,2 |
97,2 |
Nhật xét nào sau đây là đúng
A. X là etyl axetat
B. Y là propanol-1-ol.
C. Z là axit axetic
D. T là metyl fomat
Chọn đáp án C
Z có tos cao nhất ⇒ Z là axit
A. saccarozơ, etyl fomat, anilin, fructozơ
B. anilin, fructozơ, etyl fomat, saccarozơ
C. anilin, etyl fomat, fructozơ, saccarozơ
D. anilin, etyl fomat, saccarozơ, fructozơ
X là anilin; Y là etyl fomat; Z là saccarozơ; T là fructozơ
→ Đáp án D
Cho X, Y, Z, T là một trong các chất sau: etyl fomat, anilin (C6H5NH2), fructozơ và saccarozơ. Tiến hành các thí nghiệm với chúng và ghi nhận lại kết quả, người ta có bảng tổng kết sau:
Các chất X, Y, Z, T theo thứ tự lần lượt là
A. saccarozơ, etyl fomat, anilin, fructozơ.
B. anilin, fructozơ, etyl fomat, saccarozơ.
C. anilin, etyl fomat, fructozơ, saccarozơ.
D. anilin, etyl fomat, saccarozơ, fructozơ.
X,Y,Z,T là một trong số những chất benzylamin, metylamin, anilin, metyl fomat. Kết quả nghiên cứu một số tính chất đưuọc thể hiên ở bảng dưới đây:
Mẫu thử |
Nhiệt độ sôi (0C) |
Thuốc thử |
Hiện tượng |
X |
-6,3 |
Khí HCl |
Khói trắng xuất hiện |
Y |
32,0 |
Dung dịch AgNO3/NH3 |
Kết tủa Ag trắng sáng |
Z |
184,1 |
Dung dịch Br2 |
Kết tủa trắng |
T |
185,0 |
Quỳ tím ẩm |
Hóa xanh |
Các chất X, Y, Z, T tương ứng là
A. Metylamin, metyl fomat, anilin và benzylamin
B. Metyl fomat, metylamin, anilin và benzylamin
C. Benzylamin, metyl fomat, anilin và metylamin
D. Metylamin, metyl fomat, benzylamin và anilin
Đáp án A
X: metyl amin
CH3NH2 + HCl → CH3NH3Cl (khói trắng)
Y: metyl fomat
HCOOCH3 + AgNO3 + NH3 + H2O → NH4OOCOOCH3 + Ag + NH4NO3
Z: anilin C6H5NH2
T: benzylamin: C6H5CH2NH2
Trong phòng thí nghiệm có 4 lọ hóa chất có dán nhãn tên hóa chất là: etyl axetat, ancol etylic, axit axetic và metyl fomat và 4 tờ đề can có ghi sẵn nhiệt độ sôi là: 77°C; 32°C; 117,9°C; 78,3°C. Có một số phương án điền các giá trị nhiệt độ sôi tương ứng như được trình bày trong bảng sau:
Chất |
Etyl axetat |
Ancol etylic |
Axit axetic |
Metyl fomat |
|
Phương án |
1 |
77°C |
78,3°C |
117,9°C |
32°C |
2 |
78,3°C |
32°C |
77°C |
117,9°C |
|
3 |
32°C |
117,9°C |
78,3°C |
77°C |
|
4 |
117,9°C |
77°C |
32°C |
78,3°C |
Phương án đúng là
A. (3).
B. (2).
C. (4).
D. (1).
Chọn D.
C2H5OH, CH3COOH, HCOOCH3 có cùng số C nên thứ tự nhiệt độ sôi: CH3COOH > C2H5OH > HCOOCH3.
Nhiệt độ sôi: CH3COOC2H5 > HCOOCH3 (do este có phân tử khối lớn hơn)
X, Y, Z, T là một trong số những chất benzylamin, metylamin, anilin, metyl fomat. Kết quả nghiên cứu một số tính chất được thể hiện ở bảng dưới đây?
Mẫu thử |
Nhiệt độ sôi (°C) |
Thuốc thử |
Hiện tượng |
X |
-6,3 |
Khí HCl |
Khói trắng xuất hiện |
Y |
32,0 |
Dung dịch AgNO3/NH3 |
Kết tủa Ag trắng sáng |
Z |
184,1 |
Dung dịch Br2 |
Kết tủa trắng |
T |
185,0 |
Quỳ tím ẩm |
Hóa xanh |
Các chất X, Y, Z và T tương ứng là
A. Metylamin, metylfomat, anilin và benzylamin
B. Metylfomat, metylamin, anilin và benzylamin.
C. Benzylamin, metylfomat, anilin và benzylamin
D. Metylamin, metylfomat, benzylamin và anilin.