Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 8 2017 lúc 11:18

Chọn đáp án A

Vị trí này cần 1 danh từ, physical attractiveness: ngoại hình hấp dẫn

Dịch: Có những người quan tâm tới ngoại hình đẹp khi chọn vợ, chọn chồng

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 12 2019 lúc 11:59

Đáp án D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 3 2018 lúc 7:20

Chọn đáp án A

‘100 diffirent species’ đếm được nên dùng ‘few’, chuyến sang so sánh hơn là ‘fewer’

Dịch: Có ít hơn 100 loài khác nhau ở khu vực này

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 9 2018 lúc 10:30

Chọn đáp án A

Sau động từ ‘feel’ cần 1 tính từ chỉ cảm giác (extremely là trạng từ bổ sung cho tính từ đó), ở đáp án tồn tại 2 tính từ ‘embarrassed’ và ‘embarrassing’

Tính từ đuôi ‘ing’ và ‘ed’ đều là những tính từ dùng để miêu tả. Chúng bổ nghĩa cho danh từ, cụm danh từ . Tính từ này được thành lập bằng cách thêm đuôi ‘ed’ or ‘ing’ sau động từ

+Tính từ đuôi ‘ed’ thường mang tính bị động, tính chất của sự vật bị tác nhân bên ngoài tác động vào. Do đó tính từ này thường là tính từ mô tả cảm xúc, trạng thái của con người

Eg: I felt bored

+Tính từ đuôi ‘ing’ mang tính chủ động, chúng mô tả bản chất của sự vật, thường là vật hơn là người. Đôi khi chúng cũng diễn đạt sự tác động của sự vật lên cảm xúc, ý kiến con người

Eg. This film is so boring

Như vậy ta cần chọn ‘embarrased’ để mô tả cảm giác

Dịch: Tôi thấy cực kì xấu hổ khi không thể nhớ nổi tên của người hàng xóm

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 8 2018 lúc 3:30

Chọn đáp án D

Sau dấu phẩy dùng which thay thế cho cả mệnh đề

Dịch : Tuần trước, lớp tôi đi picnic tới vịnh Hạ Long, điều đó làm chúng tôi rất hứng khởi

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 12 2017 lúc 4:42

Đáp án B.

Tạm dịch: Mọi người thường trở nên rất nóng tính khi họ bị tắc đường lâu.

A. single-minded (adj): chuyên tâm, có một mục đích duy nhất

B. bad-tempered (adj): hay cáu, dễ nổi cáu, xấu tính

C. even-tempered (adj): điềm đạm, bình thản

D. even-handed (adj): công bằng, vô tư

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 12 2018 lúc 11:03

Đáp án C

Kiến thức về cụm từ cố định

A. give/ lend sb a hand = do sb a favor = help sb: giúp ai

B. hold hands: nắm tay

C. join hands = work together: chung tay, cùng nhau

D. shake hands: bắt tay

Tạm dịch: Bổn phận và trách nhiệm của cha mẹ là cùng nhau chăm sóc con cái và cho chúng một gia đình hạnh phúc.

Đáp án C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 12 2017 lúc 13:11

Chọn đáp án B

By the end of +khoảng thời gian trong tương lại (the 21st centuty) là dấu hiệu của thì TLHT will have PII
Dịch: Vào cuối thế kỉ 21, các nhà khoa học sẽ tìm ra cách chữa bệnh cảm lạnh thông thường

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 8 2018 lúc 16:52

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

will/shall dùng cho tương lai, không phù hợp ở câu này => loại

should: nên => không phù hợp về nghĩa

ta dùng “would” – tương lai trong quá khứ 

Tạm dịch: Khi tôi còn nhỏ, bố mẹ tôi thường đi làm xa; bà của tôi sẽ chăm sóc tôi.