Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 12 2017 lúc 12:16

Chọn đáp án D

Đáp án D. concentrate on smt: Tập trung vào cái gì

Các đáp án còn lại:

A. look (v): nhìn

B. centralize (v): rời đô, chuyển bộ máy chính quyền tới 1 nơi khác để tiếp quản

C. observe (v): quan sát

Dịch: Khi phỏng vấn, bạn nên tập trung vào những điều nhà tuyển dụng nói

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 9 2017 lúc 10:41

Chọn đáp án A

Đáp án A: available for: có sẵn

Dịch: Việc thực phẩm sẵn có cho khu vực nạn đói xảy ra là rất quan trọng

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 11 2019 lúc 9:27

Đáp án C

- Bring up (v): nuôi dưỡng ~ Raise

- Single-handed (adj) à single-handedly (adv): một mình, đơn thương độc mã

- Single-minded (adj) à single-mindedly (adv): chuyên tâm, quyết tâm đạt cái gì đó,chỉ theo đuối một mục đích duy nhất.

- V + adv

ð Đáp án C (Cô ấy đã một mình nuôi ba đứa con.)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 10 2017 lúc 11:24

Chọn đáp án C

Cấu trúc: allow sbd to V=allow doing smt: cho phép ai làm gì

Dịch: Bố mẹ anh ta không bao giờ cho phép anh ta hút thuốc

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 7 2018 lúc 7:08

Đáp án B.

Tạm dịch: Tất cả công việc vất vả của ông đã kết thúc bởi thành công lớn.

A. account (v) (hay dùng ở bị động một cách trang trọng): coi như, cho là

- account sb/sth + adj.

Ex: In English law a person is accounted innocent until they are proved guilty.

- account sb/sth + noun.

Ex: The event was accounted a success.

B. culminated in/ with sth: kết thúc với một kết quả cụ thể

Ex: The gun battle culminated in the death of two police officers.

C. merge (v): hợp nhất, kết hợp, hòa vào

Ex: The banks are set to merge next year.

D. succumb /sə'kʌm/ (v): thua, không chịu nổi.

Ex: His career was cut short when he succumbed to cancer: Sự nghiệp của anh đã bị cắt ngang khi anh ta bị ung thư.

Ta thấy đáp án phù hp về nghĩa nhất là B.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 9 2018 lúc 13:20

Đáp án B

Tạm dịch: Tất cả công việc vất vả của ông đã kết thúc bởi thành công lớn.

A. account (v) (hay đùng ở bị động một cách trang trọng): coi như, cho là

- account sb/sth + adj.

Ex: In English law a person is accounted innocent until they are proved guilty.

- account sb/sth + noun.

Ex: The event was accounted a success.

B. culminated in/ with sth: kết thúc với một kết quả cụ thể

Ex: The gun battle culminated in the death of two police officers.

C. merge (v): hợp nhất, kết hợp, hòa vào

Ex: The banks are set to merge next year.

D. Succumb /sǝ`kʌm/ (v): thua, không chịu nổi.

Ex: His career was cut short when he succumbed to cancer: Sự nghiệp của anh đã bị cắt ngang khi anh ta bị ung thư.

Ta thấy đáp án phù hợp về nghĩa nhất là B.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 10 2019 lúc 3:35

Đáp án B

(to) keep pace with: theo kịp

Các đáp án còn lại:

A. (to) catch sight of: nhìn thấy

C. (to) get in touch with: bắt liên lạc với

D. (to) make allowance for: chiếu cố đến

Dịch nghĩa: Sau trận ốm của mình, Robert phải học hành chăm chỉ để theo kịp các bạn.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 4 2018 lúc 4:29

Đáp án B

Catch sight of: thoáng thấy

Keep pace with: theo kịp

Get in touch with: giữ liên lạc

Make allowance for: được sự cho phép

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 12 2018 lúc 16:34

Đáp án B

A.   Bắt lấy ánh mắt

B.    Theo kịp, bắt kịp

C.    Giữ liên lạc với

D.   Được sự cho phép