Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each unfinished sentence.
Looking _______ three children all day is a hard work.
A. after
B. to
C. through
D. up
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each unfinished sentence.
During the interview you should _______ on what the interviewer is saying.
A. look
B. centralize
C. observe
D. concentrate
Chọn đáp án D
Đáp án D. concentrate on smt: Tập trung vào cái gì
Các đáp án còn lại:
A. look (v): nhìn
B. centralize (v): rời đô, chuyển bộ máy chính quyền tới 1 nơi khác để tiếp quản
C. observe (v): quan sát
Dịch: Khi phỏng vấn, bạn nên tập trung vào những điều nhà tuyển dụng nói
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each unfinished sentence.
It is vital that food is made available _______ the famine areas.
A. for
B. to
C. with
D. in
Chọn đáp án A
Đáp án A: available for: có sẵn
Dịch: Việc thực phẩm sẵn có cho khu vực nạn đói xảy ra là rất quan trọng
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
She brought three children up __________.
A. single-handed
B. single-mindedly
C. single-handedly
D. single-minded
Đáp án C
- Bring up (v): nuôi dưỡng ~ Raise
- Single-handed (adj) à single-handedly (adv): một mình, đơn thương độc mã
- Single-minded (adj) à single-mindedly (adv): chuyên tâm, quyết tâm đạt cái gì đó,chỉ theo đuối một mục đích duy nhất.
- V + adv
ð Đáp án C (Cô ấy đã một mình nuôi ba đứa con.)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each unfinished sentence.
His parents never allowed him _______
A. smoke
B. smoking
C. to smoke
D. smokes
Chọn đáp án C
Cấu trúc: allow sbd to V=allow doing smt: cho phép ai làm gì
Dịch: Bố mẹ anh ta không bao giờ cho phép anh ta hút thuốc
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
All his hard work ____________ in great success
A. accounted
B. culminated
C. merged
D. succumbed
Đáp án B.
Tạm dịch: Tất cả công việc vất vả của ông đã kết thúc bởi thành công lớn.
A. account (v) (hay dùng ở bị động một cách trang trọng): coi như, cho là
- account sb/sth + adj.
Ex: In English law a person is accounted innocent until they are proved guilty.
- account sb/sth + noun.
Ex: The event was accounted a success.
B. culminated in/ with sth: kết thúc với một kết quả cụ thể
Ex: The gun battle culminated in the death of two police officers.
C. merge (v): hợp nhất, kết hợp, hòa vào
Ex: The banks are set to merge next year.
D. succumb /sə'kʌm/ (v): thua, không chịu nổi.
Ex: His career was cut short when he succumbed to cancer: Sự nghiệp của anh đã bị cắt ngang khi anh ta bị ung thư.
Ta thấy đáp án phù hợp về nghĩa nhất là B.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
All his hard work ________in great success
A. accounted
B. culminated
C. merged
D. succumbed
Đáp án B
Tạm dịch: Tất cả công việc vất vả của ông đã kết thúc bởi thành công lớn.
A. account (v) (hay đùng ở bị động một cách trang trọng): coi như, cho là
- account sb/sth + adj.
Ex: In English law a person is accounted innocent until they are proved guilty.
- account sb/sth + noun.
Ex: The event was accounted a success.
B. culminated in/ with sth: kết thúc với một kết quả cụ thể
Ex: The gun battle culminated in the death of two police officers.
C. merge (v): hợp nhất, kết hợp, hòa vào
Ex: The banks are set to merge next year.
D. Succumb /sǝ`kʌm/ (v): thua, không chịu nổi.
Ex: His career was cut short when he succumbed to cancer: Sự nghiệp của anh đã bị cắt ngang khi anh ta bị ung thư.
Ta thấy đáp án phù hợp về nghĩa nhất là B.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
After his illness, Robert had to work hard to _________ his classmates
A. catch sight of
B. keep pace with
C. get in touch with
D. make allowance for
Đáp án B
(to) keep pace with: theo kịp
Các đáp án còn lại:
A. (to) catch sight of: nhìn thấy
C. (to) get in touch with: bắt liên lạc với
D. (to) make allowance for: chiếu cố đến
Dịch nghĩa: Sau trận ốm của mình, Robert phải học hành chăm chỉ để theo kịp các bạn.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
After her illness, Lam had to work hard to _______ his classmates
A. catch sight of
B. keep pace with
C. get in touch with
D. make allowance for
Đáp án B
Catch sight of: thoáng thấy
Keep pace with: theo kịp
Get in touch with: giữ liên lạc
Make allowance for: được sự cho phép
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
After her illness, Lam had to work hard to _______ his classmates
A. catch sight of
B. keep pace with
C. get in touch with
D. make allowance for
Đáp án B
A. Bắt lấy ánh mắt
B. Theo kịp, bắt kịp
C. Giữ liên lạc với
D. Được sự cho phép