Xác định hóa trị của:
a) C trong CTHH: CH4 biết H(I)
b) P trong CTHH: P2O5 Biết O(II)
c) Mg trong CTHH: MgSO4 biết nhóm( SO4) (II)
d) Ba trong CTHH: Ba(OH)2 biết nhóm (OH)(I)
1, Tính hóa trị của nhóm PO4 trong CTHH Ba3(PO4)2, biết Ba có hóa trị II
2, Lập CTHH của hợp chất tạo bởi nguyên tố Al (III) và nhóm SO4 (II)
1)
Gọi hóa trị của $PO_4$ là x
Theo quy tắc hóa trị, ta có :
$3.II = 2.x \Rightarrow x = III$
Vậy $PO_4$ có hóa trị III
2)
Gọi CTHH là $Al_x(SO_4)_y$
Theo quy tắc hóa trị :
$x.III = y.II \Rightarrow \dfrac{x}{y} = \dfrac{2}{3}$
Vậy CTHH là $Al_2(SO_4)_3$
1, Tính hóa trị của nhóm PO4 trong CTHH Ba3(PO4)2, biết Ba có hóa trị II
Áp dụng quy tắc hóa trị => Hóa trị của nhóm PO4 là \(\dfrac{II.3}{2}=III\)
2, Lập CTHH của hợp chất tạo bởi nguyên tố Al (III) và nhóm SO4 (II)
=>CTHH: Al2(SO4)3
Trong các công thức hóa học (CTHH) sau, CTHH nào viết sai? (cho biết hóa trị của Na, Cl là I; hóa trị của nhóm (SO4) là II.)
A. Na2O. B. NaCl2. C. NaO. D. Na2SO4.
Trong các công thức hóa học (CTHH) sau, CTHH nào viết sai? (cho biết hóa trị của Na, Cl là I; hóa trị của nhóm (SO4) là II.)
A. NaCl. B. NaCl2. C. Na2O. D. Na2SO4
cho các công thức hóa học sau :NH3 ;CaCL ;ZnO ;ALO2 ;MgCO3 ;NaOH ;CaOH ;Zn(NO3)3.DỰA vào quy tắc hóa trị , cho biết cthh nào đúng , cthh nào sai
biết CL ,Na,nhóm OH , nhóm NO3 hóa trị I ; Ca,Mg,Zn,nhóm CO3 hóa trị II ; N , Al hóa trị III
Cho các hợp chất tạo bởi:
a/ Na(I) và O (II) b/ Mg (II) và NO3 (I) c/ Al(III) và OH(I) d/Ca (II) và SO4 (II)
Lập CTHH của các hợp chất trên?
Cho biết ý nghĩa của các CTHH trên?
\(a,\) CT chung: \(Na_x^IO_y^{II}\)
\(\Rightarrow x\cdot I=y\cdot II\Rightarrow\dfrac{x}{y}=2\Rightarrow x=2;y=1\\ \Rightarrow Na_2O\)
\(b,\) CT chung: \(Mg_x^{II}\left(NO_3\right)_y^I\)
\(\Rightarrow x\cdot II=y\cdot I\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{1}{2}\Rightarrow x=1;y=2\\ \Rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2\)
\(c,\) CT chung: \(Al_x^{III}\left(OH\right)_y^I\)
\(\Rightarrow III\cdot x=I\cdot y\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{1}{3}\Rightarrow x=1;y=3\\ \Rightarrow Al\left(OH\right)_3\)
\(d,\) CT chung: \(Ca_x^{II}\left(SO_4\right)^{II}_y\)
\(\Rightarrow II\cdot x=II\cdot y\Rightarrow\dfrac{x}{y}=1\Rightarrow x=1;y=1\\ \Rightarrow CaSO_4\)
Ý nghĩa bạn làm theo mẫu sau:
- Hợp chất được tạo bởi nguyên tố ...
- Trong 1 phân tử hợp chất có ...
- \(PTK_{HC}=...\left(đvC\right)\)
Cho các hợp chất tạo bởi:
a/ Na(I) và O (II) b/ Mg (II) và NO3 (I) c/ Al(III) và OH(I) d/Ca (II) và SO4 (II)
1.Lập CTHH của các hợp chất trên?
2.Cho biết ý nghĩa của các CTHH trên?
hépp pii
a/ CTHH: Na2O
+ do 2 NTHH tạo nên là Na và O
+ trong phân tử có 2Na, 1O
+ \(PTK=2.23+16=62\left(đvC\right)\)
b/ CTHH: Mg(NO3)2
+ do 3 NTHH tạo nên là Mg, N và O
+ trong phân tử có 1Mg, 2N và 6O
+ \(PTK=24+\left(14+3.16\right).2=148\left(đvC\right)\)
c/ CTHH: Al(OH)3
+ do 3 NTHH tạo nên là Al, O và H
+ trong phân tử có 1Al, 3O và 3H
+ \(PTK=27+\left(16+1\right).3=78\left(đvC\right)\)
d/ CTHH: CaSO4
+ do 3 NTHH tạo nên là Ca, S và O
+ trong phân tử có 1Ca, 1S và 4O
+ \(PTK=40+32+4.16=136\left(đvC\right)\)
C1 a,Xác định hóa trị của Fe,Cu,Mg trong:Fe₂O₃,CuO,MgCl₂,MgSO₄ b,Lập CTHH của: K(I), O (II) C(IV),O(II) Ca(II),SO₄(II) 2.Tính PTK của các chất trên C2:Cho biết của A với O là AO, B với H là H₂. Xác định CTHH của hóa chất A với B C3:Hợp chất Cr₂(SO₄)₃ có PTK là 392 đvC. Tính x và ghi lại CTHH ? Giúp mk vs^^
Hóa trị của copper (đồng) Cu trong các CTHH Cu(OH)2 ( biết nhóm OH hoá trị I) là:
a.I
b.II
c.V
d.III
Tính hóa trị của:
a, Nitơ trong công thức NO2
b, Canxi trong công thức Ca(NO3)2 ( biết nhóm NO3 hóa trị I)
c, Magie trong công thức MgSO4 (biết nhóm SO4 hóa trị II)
a) Gọi hóa trị N là x.
Ta có: \(1\cdot x+2\cdot\left(-2\right)=0\Rightarrow x=4\)
b)Ta có: \(1\cdot x=2\cdot1\Rightarrow x=2\)
Ca có hóa trị ll.
c) Ta có: \(1\cdot x=2\cdot1\Rightarrow x=2\)
Mg có hóa trị ll.
a, Gọi hóa trị của Nito trong công thức NO2 là a
Ta có: 1 . a = 2.II → a = IV
Vậy hóa trị của Nito trong công thức NO2 là IV
b, Gọi hóa trị của Canxi trong công thức Ca(NO3)2 là b
Ta có: 1 . b = 2. I → b = II
Vậy hóa trị của Canxi trong công thức Ca(NO3)2 là II
c, Gọi hóa trị của Magie trong công thức hóa học MgSO4 là c
Ta có: 1 . c = 1. II → c =II
Vậy hóa trị của Magie trong công thức hóa học MgSO4 là II