Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. ∫ 2 e x d x = 2 ( e x + C )
B. ∫ x 3 d x = x 4 + C 4
C. ∫ 1 x d x = ln x + C
D. ∫ sin x d x = - cos x + C
Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
A. ∫ sin x d x = C − cos x
B. ∫ 1 x d x = ln x + C
C. ∫ x 3 d x = x 4 + C 4
D. ∫ 2 e x d x = 2 e x + C
Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Đồ thị của hàm số y = ln − x không có đường tiệm cận ngang
B. Hàm số y = ln x 2 không có cực trị
C. Hàm số y = ln x 2 có một điểm cực tiểu
D. Hàm số y = ln x 2 nghịch biến trên khoảng − ∞ ; 0
Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?
A. Số phức z = a + bi được biểu diễn bởi M(a;b) trong mặt phẳng phức Oxy
B. Số phức z = a + bi có mô đun a 2 + b 2
C. Số phức z = a + bi = 0 ⇔ a = 0 b = 0
D. Số phức z = a + bi có số phức đối là z' = a - bi
Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Đồ thị hàm số y = 2 x - 1 x + 2 có một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số y = 2 x - 1 có một tiệm cận đứng và không có tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số y = 4 x x - 3 có tiệm cận đứng x = 3 và tiệm cận ngang
D. Đồ thị hàm số y = m + x x - 1 có một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang.
nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y=0 . Chọn đáp án B.
Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
A. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 x + 2 x - 2 bằng 4
B. Hàm số y = 2 3 - x nghịch biến trên R
C. Hàm số y = log 2 x 2 + 1 đồng biến trên R
D. Hàm số y = log 1 2 x 2 + 1 đạt cực đại tại x = 0
Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?
A. Tập xác định của hàm số y = ( 1 - x ) - 3 là R\{1}
B. Tập xác định của hàm số x 2 là (0;+∞)
C. Tập xác định của hàm số y = x - 2 là R
D. Tập xác định của hàm số y = x 1 2 là (0;+∞)
Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Số phức có môđun là
B.Số phức có số phức đối .
C. Số phức khi và chỉ khi .
D. Số phức được biểu diễn bởi điểm trong mặt phẳng phức Oxy.