Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
My uncle took________photography when he retired from work
A. after
B. over
C. up
D. on
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My uncle took _____ photography when he retired from work.
A. after
B. over
C. up
D. on
Đáp án C
“take up photography”: chọn nghề chụp ảnh
Take after: đặt theo (tên ai)
Take over: đảm nhiệm
Take on: tuyển dụng
Tạm dịch: Chú của tôi chọn nghề chụp ảnh khi ông ấy về hưu
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My uncle wishes his son __________ much time when he grows up.
A. hasn’t wasted
B. hadn't wasted
C. wouldn’t waste
D. didn’t waste
Đáp án : C
“wish” + “would/wouldn’t do something” :ước tương lai sẽ làm/không làm gì
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
After he _____ his work, he went straight home.
A. would finish
B. has finished
C. had finished
D. has been finishing
Đáp án C
Kiến thức: Thì quá khứ hoàn thành
Giải thích:
Cấu trúc: After S + had Ved/ V3, S + Ved/ V2
Hành động “finished”: kết thúc, xảy ra trước hành động “went”: đi
Tạm dịch: Sau khi anh ấy hoàn thành xong công việc, anh ấy đi thẳng về nhà.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I couldn’t help ____ when I saw your face after making up.
A. to laugh.
B. for laughing
C. laughing
D. laughed
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions from 8 to 19.
When he ______ us to go in, we ______ outside the exam room for over half and hour.
A. let - are standing
B. let - have stood
C. let - had been standing
D. let - have been standing
Kiến thức: Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Giải thích:
let (v): cho phép ai làm gì (let (V1)- let (V2) - let (V3))
Mệnh đề thứ nhất dùng thì quá khứ đơn.
Mệnh đề thứ hai: “for over half and hour” => dùng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn để diễn đạt một hành động đang xảy ra trước một hành động trong quá khứ (nhấn mạng tính tiếp diễn)
Tạm dịch: Khi anh ấy cho chúng tôi đi vào, chúng tôi đã đứng ngoài phòng thi hơn nửa tiếng.
Chọn C
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
_________ every major judo title, Mark retired from international competition.
A. When he won
B. Having won
C. On winning
D. Winning
Kiến thức: Mệnh đề đồng chủ ngữ
Giải thích: Khi đồng chủ ngữ ở dạng chủ động, ta sử dụng cấu trúc: Having done +…, S + V +…
Tạm dịch: Giành được mọi danh hiệu Judo lớn, Mark đã nghỉ hưu từ cuộc thi quốc tế.
Chọn B
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question
_______ every major judo title, Mark retired from international competition.
A. When he won
B. Having won
C. Winning
D. On winning
Đáp án B.
Tạm dịch: Mark nghỉ không tham gia các trận đấu quốc tế sau khi đã giành được đủ các danh hiệu lớn về judo.
Khi có hai hành động ngắn, hành động này xảy ra ngay sau hành động kia, chúng ta có thể dùng dạng “-ing” để mô tả hành động đầu tiên.
→ V-ing, S + V(2)
Ex: Asking for direction, he drove to her house.
Nếu một trong hai hành động xảy ra lâu, chúng ta phải sử dụng thì hoàn thành.
→ Having PP, S + V (2)
Ex: Having prepared the breakfast for the whole family, my mother went to work.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question.
________every major judo title, Mark retired from international competition.
A. When he won
B. Having won
C. Winning
D. On winning
Đáp án B.
Tạm dịch: Mark nghỉ không tham gia các trận đấu quốc tế sau khi đã giành được đủ các danh hiệu lớn về judo.
Khi có hai hành động ngắn, hành động này xảy ran gay sau hành động kia, chúng ta có thể dung dạng “-ing” để mô tả hành động đầu tiên.
→ Ving, S + V(2)
Ex: Asking for direction, he drove to her house.
Nếu một trong hai hành động xảy ra lâu, chúng ta phải sử dụng thì hoàn thành.
→ Having PP, S + V(2)
Ex: Having prepared the breakfast for the whole family, my mother went to work.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
She had ________free time after she retired than previously
A. much
B. more
C. most
D. many
Đáp án là B.
Trong câu có “than” nên dùng so sánh hơn: S + V + MORE + danh từ THAN + S+ V
Câu này dịch như sau: Bà ấy có nhiều thời gian rảnh rỗi hơn so với trước đây sau khi bà ấy về hưu