Một ống dây có độ tự cảm L = 2H đang tích lũy một năng lượng từ 1J thì dòng điện giảm đều về 0 trong 0,1 s. Độ lớn suất điện động tự cảm trong thời gian đó là
A. 1 V
B. 10 V
C. 20 V
D. 30 V
Một ống dây có độ tự cảm L = 2H đang tích lũy một năng lượng từ 1J thì dòng điện giảm đều về 0 trong 0,1 s. Độ lớn suất điện động tự cảm trong thời gian đó là
A. 1 V.
B. 10 V.
C. 20 V.
D. 0,2 V.
Đáp án C
Năng lượng từ trong cuộn dây
Dòng điện ban đầu trong cuộn dây là i = 1A. Khi dòng điện trong cuộn dây giảm đều về 0 trong thời gian 0,1s sinh ra suất điện động
Một ống dây có độ tự cảm L = 2 H đang tích lũy một năng lượng từ 1J thì dòng điện giảm đều về 0 trong 0,1s. Độ lớn suất điện động tự cảm trong thời gian đó là
A. 1V
B. 10V
C. 20V
D. 0,2V
Đáp án C
Năng lượng từ trong cuộn dây W t = 1 2 L i 2
→ dòng điện ban đầu trong cuộn dây là i = 1 A
Khi dòng điện trong cuộn dây giảm đều về 0 trong thời gian 0,1s sinh ra suất điện động e t c = L Δ i Δ t = 20 V
Một ống dây có độ tự cảm 2 H đang tích lũy một năng lượng từ 1 J thì dòng điện giảm đều về 0 trong 0,1 s. Độ lớn suất điện động tự cảm trong thời gian đó là
A. 1 V
B. 10 V
C. 20 V
D. 0,2 V
Một ống dây có hệ số tự cảm 20 mH đang có dòng điện với cường độ 5 A chạy qua. Trong thời gian 0,1 s dòng điện giảm đều về 0. Độ lớn suất điện động tự cảm của ống dây có độ lớn là
A. 100 V
B. 1V
C. 0,1 V
D. 0,01 V
Một ống dây có hệ số tự cảm 20 mH đang có dòng điện với cường độ 5 A chạy qua. Trong thời gian 0,1 s dòng điện giảm đều về 0. Độ lớn suất điện động tự cảm của ống dây có độ lớn là
A. 100 V
B. 1V
C. 0,1 V
D. 0,01 V
Đáp án B.
e t c = − L Δ i Δ t = − 0 , 02. 5 − 0 0 , 1 = − 1 V. Vậy độ lớn suất điện động tự cảm là 1 V.
Một ống dây điện hình trụ không có lỏi sắt, dài 20 cm, mỗi vòng dây có diện tích 100 c m 2 . Khi cường độ dòng điện chạy qua ống dây tăng đều từ 0 đến 5 A trong thời gian 0,02 s thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây có độ lớn 12 V.
a) Tính số vòng dây của ống dây.
b) Để suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây có độ lớn là 3 V thì cũng trong khoãng thời gian đó cường độ dòng điện qua ống dây tăng đều từ 0 đến giá trị bằng bao nhiêu?
a) Ta có: e t c = L . ∆ i ∆ t = 4 π . 10 - 7 . μ . N 2 I . S . ∆ i ∆ t
⇒ 12 = 4 π . 10 - 7 . N 2 0 , 2 . 10 - 2 . 5 0 , 02 ⇒ N = 874 vòng .
Giải bằng chức năng SOLVE của máy fx-570ES.
b) e ' t c = L . ∆ i ' ∆ t ⇒ ∆ i ' I ' - 0 = I ' = ∆ i e ' t c e t c = 5 . 3 12 = 1 , 25 ( A ) .
Dòng điện qua một ống dây biến đổi đều theo thời gian. Trong thời gian 0,01 s cường độ dòng điện tăng từ 1 A đến 2 A. Suất điện động tự cảm trong ống dây có độ lớn 20 V. Độ tự cảm của ống dây là
A. 0,1 H
B. 0,2 H
C. 0,3 H
D. 0,4 H
Một ống dây điện hình trụ không có lỏi sắt có chiều dài 20 cm gồm 1000 vòng dây, mỗi vòng dây có diện tích 100 c m 2 . Dòng điện qua ống dây tăng đều từ 0 đến 2A trong 0,01 s.
a) Tính độ lớn của suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây.
b) Để suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây có độ lớn 3 V thì cũng trong khoảng thời gian đó cường độ dòng điện tăng đều từ 0 đến giá trị bằng bao nhiêu?
Độ tự cảm của ống dây:
L = 4 π . 10 - 7 . μ . N 2 I S = 4 π . 10 - 7 . 1 . 1000 2 0 , 2 . 10 - 2 = 6 , 283 . 10 - 3 ( H ) .
a) e t c = L . ∆ i ∆ t = 6 , 283 . 10 - 3 . 2 − 0 0 , 01 = 1 , 26 ( V ) .
b) e ' t c = L . ∆ i ' ∆ t
⇒ ∆ i ' I ' - 0 = I ' = | Δ i | . | e ' t c | | e t c | = 2.3 1 , 26 = 4 , 76 ( A ) .
Tính độ tự cảm và độ biến thiên năng lượng từ trường của một ống dây, biết rằng sau thời gian Δ t = 0 , 01 s , cường độ dòng điện trong ống dây tăng đều từ 1 A đến 2,5 A thì suất điện động tự cảm là 30 V.