Tên gọi của amin có công thức cấu tạo (CH3)2NH là
A. đimetanamin
B. metylmetanamin
C. đimetylamin
D. N-metanmetanamin
Tên gọi của amin có công thức cấu tạo (CH3)2NH là.
A. đimetanamin
B. metylmetanamin
C. đimetylamin
D. N-metanmetanamin
Tên gọi của amin có công thức cấu tạo (CH3)2NH là?
A. đimetanamin
B. metylmetanamin
C. đimetylamin
D.N-metanmetanamin
Tên gọi của amin có công thức cấu tạo CH3-NH-CH2-CH3 là?
A. N–metyletylamin
B. metyletanamin
C. metyletylamin
D. etylmetylamin
Đáp án D
CH3: metyl; C2H5: etyl → etylmetylamin
Tên gọi của amin có công thức cấu tạo CH3-NH-CH2-CH3 là?
Tên gọi của amin có công thức cấu tạo CH3–NH–CH2–CH3 là?
A. metyletanamin
B. metyletylamin
C. N–metyletylamin
D. etylmetylamin
Đáp án D
Tên gốc chức: Etylmetylamin.
Tên thay thế: N-metyletanamin
Tên gọi của amin có công thức cấu tạo CH3-NH-CH2-CH3 là
A. metyletylamin
B. N-metyletylamin
C. metyletanamin
D. etylmetylamin
Chọn D.
CH3: metyl; C2H5: etyl → etylmetylamin
Chất nào sau đây có tên gọi là N-metylmetanamin?
A. C2H5-NH2. B. CH3-NH2. C. (CH3)3N. D. CH3-NH-CH3.
A. C2H5-NH2.
B. CH3-NH2.
C. (CH3)3N.
D. CH3-NH-CH3.
Chất có công thức cấu tạo :
CH3-C(CH3)=CH-CºCH có tên gọi là :
A. 2-metylhex-4-in-2-en
B. 2-metylhex-2-en-4-in
C. 4-metylhex-3-en-1-in
D. 4-metylhex-1-in-3-en
Tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo CH2=C(CH3)CH=CH2 là
A. buta-l,3-đien
B. isopren
C. đivinyl
D. isopenten.