Để phản ứng hết với 400 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,5M và FeCl 0,8 M cần bao nhiêu gam hỗn hợp gồm metyl amin và etyl amin có tỉ khối so với H 2 là 17,25?
A. 41,4 gam
B. 40,02 gam
C. 51,57 gam
D. 33,12 gam
Để phản ứng hết với 400 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,5M và F e C l 3 0,8M cần bao nhiêu gam hỗn hợp gồm metylamin và etylamin có tỉ khối so với H 2 là 17,25?
A. 41,4 gam.
B. 40,02 gam.
C. 51,57 gam.
D. 33,12 gam.
Gọi công thức chung của metylamin và etylamin là R N H 2
R N H 2 + H C l → R N H 3 C l
0,2 ← 0,2
3 R N H 2 + F e C l 3 + 3 H 2 O → → F e O H 3 + 3 R N H 3 C l
0,96 ← 0,32
= > n R N H 2 c ầ n d ù n g = 0,2 + 0,96 = 1,16 mol => m = 1,16.2.17,25 = 40,02 gam
Đáp án cần chọn là: B
Để phản ứng hết 400 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,5M và FeCl3 0,8M cần bao nhiêu gam hỗn hợp gồm metylamin và etylamin có tỉ khối so với H2 là 17,25?
A. 41,4gam.
B. 40,02 gam.
C. 51,75 gam.
D. 33,12 gam.
Để phản ứng hết 400 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,5M và FeCl3 0,8M cần bao nhiêu gam hỗn hợp gồm metylamin và etylamin có tỉ khối so với H2 là 17,25 ?
A. 41,4 gam
B. 40,02 gam.
C. 51,75 gam
D. 33,12 gam
Cho 21,6 gam hỗn hợp X gồm metyl amin, etyl amin và propyl amin (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2:1) tác dụng hết với dung dịch HCl, khối lượng muối thu được là
A. 36,20 gam
B. 43,50 gam
C. 40,58 gam
D. 39,12 gam
Chọn D
Đặt nCH3NH2 = a, từ tỉ lệ số mol ⟹ nC2H5NH2 = 2a và nC3H7NH2 = a
Cho 9,85 gam hỗn hợp metyl amin và etyl amin phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được 18,975 gam muối. Thành phần % về khối lượng của metyl amin trong hỗn hợp là:
A. 31,5%.
B. 38,9%.
C. 47,2%.
D. 27,4%.
Cho 9,85 gam hỗn hợp metyl amin và etyl amin phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được 18,975 gam muối. Thành phần % về khối lượng của metyl amin trong hỗn hợp là:
A. 31,5%.
B. 38,9%.
C. 47,2%.
D. 27,4%.
Cho 9,85 gam hỗn hợp metyl amin và etyl amin phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được 18,975 gam muối. Thành phần % về khối lượng của metyl amin trong hỗn hợp là:
A. 31,5%.
B. 38,9%.
C. 47,2%.
D. 27,4%.
Để phản ứng hết với 100 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,2M và F e C l 3 0,1M cần bao nhiêu gam hỗn hợp gồm metylamin và etylamin có tỉ khối so với H 2 là 17,25 ?
A. 1,725 gam.
B. 0,8625 gam.
C. 3,45 gam.
D. 3,312 gam.
Gọi công thức chung của metylamin và etylamin là R N H 2
R N H 2 + H C l → R N H 3 C l
0,01 ← 0,01
3 R N H 2 + F e C l 3 + 3 H 2 O → F e O H 3 + 3 R N H 3 C l
0,03 ← 0,01
=> n R N H 2 cần dùng = 0,02 + 0,03 = 0,05 mol => m = 0,05.2.17,25 = 1,725 gam
Đáp án cần chọn là: A
Để kết tủa hết 400 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,5M và FeCl 3 0,8M cần bao nhiêu gam hỗn hợp gồm metylamin và etylamin có tỷ khối so với H 2 là 17,25?
A. 41,4 gam
B. 40,02 gam
C. 51,75 gam
D. Không đủ điều kiện để tính