Một chất có khả năng phát ra bức xạ có bước sóng 0 , 5 μm khi bị chiếu sáng bởi bức xạ 0 , 3 μm . Hãy tính phần năng lượng photon mất đi trong quá trình trên.
A. 2 , 65 . 10 - 19 J
B. 26 , 5 . 10 - 19 J
C. 2 , 65 . 10 - 18 J
D. 265 . 10 - 19 J
Một chất có khả năng phát ra bức xạ có bước sóng 0,5 μ m khi bị chiếu sáng bởi bức xạ 0,3 μ m Gọi P 0 là công suất chùm sáng kích thích và biết rằng cứ 600 photon chiếu tới sẽ có 1 photon bật ra. Công suất chùm sáng phát ra P bằng
A. 0,1 P 0
B. 0,01 P 0
C. 0,001 P 0
D. 100 P 0
Một chất có khả năng phát ra bức xạ có bước sóng 0 , 5 μ m khi bị chiếu sáng bởi bức xạ 0 , 3 μ m . Hãy tính phần năng lượng photon mất đi trong quá trình trên
A. 2 , 65.10 − 19 J
B. 26 , 5.10 − 19 J
C. 2 , 65.10 − 18 J
D. 265.10 − 19 J
Đáp án A
Năng lượng của một photon được tính bởi công thức ε = h c λ
Một chất có khả năng phát ra bức xạ có bước sóng 0 , 5 μ m khi bị chiếu sáng bởi bức xạ 0 , 3 μ m . Theo định luật bảo toàn năng lượng, phần năng lượng photon mất đi trong quá trình trên Δ W = h c 1 λ − 1 λ '
Thay số ta tính được phần năng lượng bị mất đi 2 , 65.10 − 19 J
Một chất có khả năng phát ra bức xạ có bước sóng 0 , 5 μ m khi bị chiếu sáng bởi bức xạ 0 , 3 μ m . Hãy tính phần năng lượng photon mất đi trong quá trình trên
A. 2 , 65 . 10 - 19 J
B. 26 , 5 . 10 - 19 J
C. 2 , 65 . 10 - 18 J
D. 265 . 10 - 19 J
Một chất có khả năng phát ra bức xạ có bước sóng 0 , 5 μ m khi bị chiếu sáng bởi bức xạ 0 , 3 μ m . Hãy tính phần năng lượng photon mất đi trong quá trình trên
A. 2 , 65 . 10 - 19 J
B. 26 , 5 . 10 - 19 J
C. 2 , 65 . 10 - 18 J
D. 265 . 10 - 19 J
Chọn đáp án A
Năng lượng của một photon được tính bởi công thức
Một chất có khả năng phát ra bức xạ có bước sóng 0 , 5 μ m khi bị chiếu sáng bởi bức xạ 0 , 3 μ m . Theo định luật bảo toàn năng lượng, phần năng lượng photon mất đi trong quá trình trên
Thay số ta tính được phần năng lượng bị mất đi
Một chất có khả năng phát ra bức xạ có bước sóng 0,5µm khi bị chiếu sáng bởi bức xạ 0,3µm. Hãy tính phần năng lượng photon mất đi trong quá trình trên.
A. 2,65.10-19 J
B. 26,5.10-19 J
C. 2,65.10-18J
D. 265.10-19 J
Đáp án: A
Phần năng lượng photon mất đi trong quá trình trên là:
E = E1 - E2
= h.c.(1/λ1 - 1/λ2)
= 6,625.10-34.3.108.(1/(0,3.10-6) – 1/(0,5.10-6))
= 2,65.10-19 J
Một chất có khả năng phát ra bức xạ có bước sóng 0,5 µm khi bị chiếu sáng bởi bức xạ 0,3 µm. Phần năng lượng photon mất đi trong quá trình trên là
A. 2,65.10-19 J.
B. 26,5.10-19 J.
C. 2,65.10-18 J.
D. 265.10-19 J.
Một chất có khả năng phát ra bức xạ có bước sóng 0,5 µm khi bị chiếu sáng bởi bức xạ 0,3 µm. Phần năng lượng photon mất đi trong quá trình trên là
A. 2,65. 10 - 19 J.
B. 26,5. 10 - 19 J.
C. 2,65. 10 - 18 J.
D. 265. 10 - 19 J.
Một chất có khả năng phát ra bức xạ có bước sóng 0,5 µm khi bị chiếu sáng bởi bức xạ có bước sóng 0,3 µm. Biết rằng công suất chùm sáng phát quang chỉ bằng 0,1 công suất chùm sáng kích thích. hãy tính tỉ lệ giữa số phôton bật ra và số phôton chiếu tới .GIẢI THẬT CHI TIẾT GIÚP MÌNH NHÉ
\(P_{phat-quang}=N_{phat-quang}.\dfrac{hc}{\lambda_{phat-quang}}\)
\(P_{kich-thich}=N_{kich-thich}.\dfrac{hc}{\lambda_{kich-thich}}\)
\(\Rightarrow\dfrac{N_{pq}}{N_{kt}}=\dfrac{\dfrac{P_{pq}}{hc}.\lambda_{pq}}{\dfrac{P_{kt}}{hc}.\lambda_{kt}}=\dfrac{P_{pq}}{P_{kt}}.\dfrac{\lambda_{pq}}{\lambda_{kt}}=0,1.\dfrac{0,5}{0,3}=\dfrac{1}{6}\)
Một chất có khả năng phát ra bức xạ có bước sóng 0,5µm khi bị chiếu sáng bởi bức xạ 0,3µm. Biết rằng công suất của chùm sáng phát quang chỉ bằng 0,01 công suất của chùm sáng kích thích và công suất chùm sáng kích thích là 1W. Hãy tính số photon mà chất đó phát ra trong 10s.
A. 2,516.1017
B. 2,516.1015
C. 1,51.1019
D. 1,546.1015
Đáp án: A
Ta có
P p h á t = 0 , 01 . P k í c h → N p h á t . h . c / λ p h á t = 0 , 01 W ⇒ N p h á t = 0 , 01 . 0 , 5 . 10 - 6 6 , 625 . 10 - 34 . 3 . 10 8 = 2 , 516 . 10 16
=> số photon mà chất đó phát ra trong 10s là
N = 10 . N p h á t = 2 , 516 . 10 17