Kim loại có giới hạn quang điện λ 0 = 0 , 3 μ m . Công thoát electron khỏi kim loại đó là
A. 0,6625. 10 - 19 J
B. 6,625. 10 - 19 J
C. 13,25. 10 - 19 J
D. 1,325. 10 - 19 J
Kim loại có giới hạn quang điện λ 0 = 0 , 3 μm . Công thoát electron khỏi kim loại đó là
A. 0,6625. 10 - 19 J
B. 6,625. 10 - 19 J
C. 13,25. 10 - 19 J
D. 1,325. 10 - 19 J
Công thoát electron của một kim loại là A, giới hạn quang điện là λ0. Khi chiếu vào bề mặt kim loại đó bức xạ có bước sóng là λ = λ0/2 thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện bằng
A.3A/2.
B.2A.
C.A/2.
D.A.
Hệ thức Anh -xtanh trong hiện tượng quang điện ngoài
\(\frac{hc}{\lambda} = A+W_{đmax}\)
mà \(\lambda = \lambda_0/2\) => \(\frac{2hc}{\lambda_0} = A+W_{đmax}\)
Lại có \(A = \frac{hc}{\lambda_0}\) => \(W_{đmax}= \frac{2hc}{\lambda_0} -A= 2A - A = A.\)
Kim loại có giới hạn quang điện λ 0 = 0 , 3 μ m . Công thoát electron khỏi kim loại đó là
A. 0,6625. 10 - 19 J
B. 6,625 10 - 19 J
C. 13,25. 10 - 19 J
D. 1,325. 10 - 19 J
Công thoát electron ra khỏi kim loại A = 6 , 625 . 10 - 10 J . Giới hạn quang điện của kim loại đó là:
A. 0 , 300 μ m
B. 0 , 295 μ m
C. 0 , 375 μ m
D. 0 , 250 μ m
Công thoát electron ra khỏi kim loại A = 6,625.10-19 J. Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,300 μm
B. 0,295 μm.
C. 0,375 μm
D. 0,250 μm
Công thoát của electron ra khỏi kim loại A = 6 , 625.10 − 19 J . Giới hạn quang điện của kim loại đó là:
A. 0 , 300 μ m .
B. 0 , 295 μ m .
C. 0 , 375 μ m .
D. 0 , 250 μ m .
Công thoát electron ra khỏi kim loại A = 6 , 625 . 10 - 19 J. Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,300 μm
B. 0,295 μm
C. 0,375 μm.
D. 0,250 μm
Công thoát của electron ra khỏi kim loại Giới hạn quang điện của kim loại đó là:
A. 0 , 300 μ m
B. 0 , 295 μ m
C. 0 , 375 μ m
D. 0 , 250 μ m
Một kim loại có giới hạn quang điện là 0 , 36 μ m . Công thoát electron ra khỏi kim loại đó xấp xỉ bằng
A. 5 , 52.10 − 19 J
B. 5 , 52.10 − 25 J
C. 3 , 45.10 − 19 J
D. 3 , 45.10 − 25 J
Chọn đáp án A
Công thoát A = h c λ 0 = 6 , 625.10 − 34 .3.10 8 0 , 36.10 − 6 = 5 , 52.10 − 19 J