Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
They ________at each other for more than one minute without blinking
A. stared
B. winked
C. watched
D. glanced
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
In this job, experience accounts for more than paper _____.
A. qualifications
B. certificates
C. quality
D. background
Đáp án A
Giải thích: Cụm từ paper qualifications: bằng cấp trên giấy tờ
Tạm dịch: Đối với công việc này, kinh nghiệm đóng vai trò quan trọng hơn bằng cấp trên giấy tờ
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
There is one person to ________ I owe more than I can say.
A. whom
B. who
C. that
D. whose
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
There is one person to _____ I owe more than I can say.
A. whom
B. who
C. that
D. whose
Chọn A
Cần thêm đại từ quan hệ giữa hai mệnh đề mà có giới từ đứng trước nó (to)-> đại từ tan ngữ-> “which”.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Sorry for being late. I was_________in the traffic for more than an hour.
A. carried on
B. held up
C. put off
D. taken after
Đáp án B.
- carry on (with sth): tiếp tục làm gì
- hold up (sb): ủng hộ ai
- hold up (sth): trì hoãn và cản trở những sự vận động và sự tiến bộ của ai/ cái gì
- put off sth: trì hoãn cuộc hẹn đã được sắp xếp trước
- put (sb) off: làm ai ghét, không tin ai, cái gì
Tạm dịch: Xin lỗi vì muộn giờ. Tôi đã bị cản trở bởi tắc đường hơn 1 tiếng
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
She ______ on her computer for more than two hours when she decided to stop for a rest.
A. has worked
B. has been working
C. was working
D. had been working
Đáp án D
Kiến thức: Thì trong tiếng anh
Giải thích:
Ta dùng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ kéo dài đến một thời điểm trong quá khứ (nhấn mạnh tính liên tục)
Tạm dịch: Cô đã làm việc trên máy tính trong hơn hai giờ thì quyết định nghỉ ngơi.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He _______ on his computer for more than two hours when he decided to stop for a rest.
A. has worked
B. has been working
C. was working
D. had been working
Chọn đáp án D
Giải thích: Quá khứ hoàn thành chỉ một sự việc xảy ra trước một sự việc khác trong quá khứ (làm việc 2 tiếng đồng hồ rồi mới nghỉ ngơi). Ta thấy “decided” dùng ở thì quá khứ đơ => hành động làm việc phải ở thì QKHT. Thêm vào đó, để diễn tả đã làm việc suốt hai 2 tiếng đồng hồ => dùng thì QKHT tiếp diễn.
Dịch nghĩa: Anh ấy đã làm việc trên máy tính hơn hai tiếng đồng hồ trước khi quyết định dừng để nghỉ ngơi.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
She _____________ on her computer for more than two hours when she decided to stop for a rest.
A. has worked
B. has been working
C. was working
D. had been working
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He _______ on his computer for more than two hours when he decided to stop for a rest
A. has worked
B. has been working
C. was working
D. had been working
Đáp án D
Giải thích: Quá khứ hoàn thành chỉ một sự việc xảy ra trước một sự việc khác trong quá khứ (làm việc 2 tiếng đồng hồ rồi mới nghỉ ngơi). Ta thấy “decided” dùng ở thì quá khứ đơ => hành động làm việc phải ở thì QKHT. Thêm vào đó, để diễn tả đã làm việc suốt hai 2 tiếng đồng hồ => dùng thì QKHT tiếp diễn.
Dịch nghĩa: Anh ấy đã làm việc trên máy tính hơn hai tiếng đồng hồ trước khi quyết định dừng để nghỉ ngơi