Cho sơ đồ chuyển hoá giữa các hợp chất của sắt:
F e ( N O 3 ) 3 → t 0 X → + C O , t 0 ( d l ) → + F e C l 3 Z → + T F e ( N O 3 ) 3
Các chất X và T lần lượt là
A. FeO và AgNO3.
B. Fe2O3 và Cu(NO3)2
C. Fe2O3 và AgNO3
D. FeO và NaNO3
Cho sơ đồ chuyển hoá giữa các hợp chất của sắt:
F e N O 3 3 → t ° X → + C O . t ° d l → + F e C l 3 Z → + T F e N O 3 3
Các chất X và T lần lượt là
A. FeO và AgNO3.
B. Fe2O3 và Cu(NO3)2.
C. Fe2O3 và AgNO3
D. FeO và NaNO3.
Cho sơ đồ chuyển hoá giữa các hợp chất của crom:
Các chất X, Y, Z , T theo thứ tự là :
A.
B.
C.
D.
Cho sơ đồ chuyển hoá giữa các hợp chất của crom:
Các chất X, Y, Z, T theo thứ tự 1à:
A. K2CrO4; KCrO2; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3.
B. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; Cr2(SO4)3.
C. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; CrSO4.
D. KCrO2; K2CrO4; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3.
Có 2 sơ đồchuyển đổi hóa học:
a. A->B->C->D->Cu(A,B,C,D là những hợp chất khác nhau của đồng)
b. Fe->E->F->G->H(E,F,G,H là những hợp chất khác nhau của sắt)
Đối với mỗi sơ đồ, hãy lập 2 dãy chuyển đổi cho phù hợp và viết các PTHH trong mỗi dãy số
a) A là CuCl2, B là Cu(NO3)2, C là Cu(OH)2, D là CuO
PT:
CuCl2 + AgNO3 \(\rightarrow\) AgCl \(\downarrow\) + Cu(NO3)2
Cu(NO3)2 + 2NaOH \(\rightarrow\) 2NaNO3 + Cu(OH)2
Cu(OH)2 \(\underrightarrow{t^o}\) CuO + H2O
b) E là FeCl2, F là Fe(OH)2, G là Fe(OH)3, H là Fe2O3
PTHH:
Fe + 2HCl \(\rightarrow\) FeCl2 + H2
FeCl2 + 2KOH \(\rightarrow\) 2KCl + Fe(OH)2 \(\downarrow\)
4Fe(OH)2 + 2H2O + O2 \(\rightarrow\) 4Fe(OH)3 \(\downarrow\)
2Fe(OH)3 \(\underrightarrow{t^o}\) Fe2O3 + 3H2O
Cho sơ đồ chuyển hoá giữa các hợp chất của crom:
C r O H 3 → + K O H X → + C l 2 , K O H Y → + H 2 S O 4 Z → + F e S O 4 , H 2 S O 4 T
Các chất X, Y, Z , T theo thứ tự là :
Cho các hợp chất sau: F2; CaCl2; K2O; N2; H2O; MgO
Cho biết mỗi loại liên kết trong hợp chất.
Viết CT e- ,CTCT đối với hợp chất có LK cộng hóa trị.
Viết sơ đồ dịch chuyển e- đối với hợp chất có LK ion.
Xác định điện hoá trị và cộng hoá trị của các nguyên tố có trong hợp chất.
Xác định điện hoá trị và cộng hoá trị của các nguyên tố có trong hợp chất:
F2: 0
CaCl2: Ca2+ và Cl-
MgO: Mg2+ O2-
NCl3: N3+ Cl-
SiH4: Si4- và H+
K2O: K+ và O2-
N2: 0
H2O: H+ và O2-
Cho sơ đồ chuyển hoá giữa các hợp chất của crom:
C r ( O H ) 3 → + K O H X → + ( C l 2 + K O H ) Y → + H 2 S O 4 Z → + ( F e S O 4 + H 2 S O 4 ) T
Các chất X, Y, Z , T theo thứ tự là :
A. K C r O 2 ; K 2 C r O 4 ; K 2 C r O 7 ; C r 2 ( S O 4 ) 3
B. K 2 C r O 4 ; K C r O 2 ; K 2 C r O 7 ; C r 2 ( S O 4 ) 3
C. K C r O 2 ; K 2 C r O 7 ; K 2 C r O 4 ; C r S O 4
D. K C r O 2 ; K 2 C r O 7 ; K 2 C r O 4 ; C r 2 ( S O 4 ) 3
Cho sơ đồ chuyển hoá giữa các hợp chất của crom:
C r O H 3 → + K O H X → + ( C l 2 , K O H ) Y → + H 2 S O 4 Z → + ( F e S O 4 , H 2 S O 4 ) T
Các chất X, Y, Z, T theo thứ tự là:
A. K 2 C r O 4 ; K C r O 2 ; K 2 C r 2 O 7 ; C r 2 S O 4 3
B. K C r O 2 ; K 2 C r 2 O 7 ; K 2 C r O 4 ; C r 2 S O 4 3
C. K C r O 2 ; K 2 C r 2 O 7 ; K 2 C r O 4 ; C r S O 4
D. K C r O 2 ; K 2 C r O 7 ; K 2 C r O 4 ; C r 2 S O 4 3
C r O H 3 + K O H → K C r O 2 X + 2 H 2 O 2 K C r O 2 + 3 C l 2 + 8 K O H → 2 K 2 C r O 4 Y + K C l + H 2 O 2 K 2 C r 2 O 7 + H 2 S O 4 → K 2 C r 2 O 7 Z + K 2 S O 4 + H 2 O K 2 C r 2 O 7 + 6 F e S O 4 + 7 H 2 S O 4 → K 2 S O 4 ( T ) + C r 2 S O 4 3 + 3 F e 2 S O 4 3 + 7 H 2 O
→ Đáp án D.
Cho sơ đồ chuyển đổi sau (E, Q, X, Y, Z là hợp chất hữu cơ, mỗi mũi tên biểu thị một phản ứng hoá học) :
Công thức của E, Q, X, Y, Z phù hợp với sơ đồ trên lần lượt là:
A. (C6H10O5)n, C6H12O6, CH3CHO, CH3COONH4, CH3COOH
B. (C6H10O5)n, C6H12O6, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5
C. C12H22O11, C6H12O6, CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3COONa
D. C6H10O5)n, C6H12O6, CH3CHO, CH3COOH, CH3COONa
Đáp án B
Theo sơ đồ ta thấy:
+ Từ CO2 tạo ra được cả E và Q và từ E có thể tạo thành Q. Suy ra : E là tinh bột, Q là glucozơ.
+ Z không thể là CH3COOH hoặc CH3COONa, những chất này không thể chuyển hóa thành C2H5OH bằng 1 phản ứng.
Vậy E, Q, X, Y, Z lần lượt là: (C6H10O5)n, C6H12O6, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5.
Phương trình phản ứng: