Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2019 lúc 4:26

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 3 2017 lúc 4:54

Đáp án C

To take on: thuê mướn

To take up: tiếp nhận, đảm nhiệm

To take over: tiếp quản, tiếp thu

To take out: rút ra

Tạm dịch: Việc kinh doanh của anh ấy đang phát triển nhanh chóng đến nỗi anh ấy cần thuê thêm công nhân.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 3 2018 lúc 14:20

Đáp án C

Take sb on: thuê mướn ai

Take st on: chấp nhận làm điều gì

Take up st: chiểm một khoảng thời gian hay không gian

Take over: kiểm soát hay chịu trách nhiệm về cái gì

Take sb out: đi ra ngoài với ai

Take st out: lấy bộ phận cơ thể nào ra (nhổ răng, mổ ruột thừa)

Take it out on sb: giận dữ với ai theo kiểu giận cá chém thớt

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 6 2019 lúc 7:18

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

available (adj): có sẵn, sẵn sàng 

capable (adj): có khả năng

acceptable (adj): có thể chấp nhận được

accessible (adj): có thể tiếp cận được

Tạm dịch: Một điều kiện của công việc này là bạn phải sẵn sàng làm việc vào cuối tuần. 

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 10 2017 lúc 7:31

Đáp án D

- Accelerate /æk'seləreit/ (v): tăng nhanh hơn, mau hơn

- Increase (v): tăng

- Progress (v): phát triển, tiến triển, tiến bộ

- Gain (v): nhanh # lose : chậm (dùng cho đồng hồ)

ð Đáp án D (Tôi phải đưa chiếc đồng hồ này đi sửa vì nó chạy nhanh hơn 20 phút một ngày.)

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 3 2019 lúc 16:14

Đáp án là D

Cụm từ: take risk/ take a risk ( làm liều)

Tạm dịch: Bạn sẽ không thành công trong kinh doanh nếu bạn không liều lĩnh

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 9 2017 lúc 12:07

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

responsibility (n): trách nhiệm

possibility (n): khả năng việc gì đó có thể xảy ra hay không

probability (n): khả năng việc gì đó có thể xảy ra là cao hay thấp

ability (n): khả năng một người có thể làm được việc gì

take responsibility for something: chịu trách nhiệm cho việc gì

Tạm dịch: Mỗi chúng ta phải chịu trách nhiệm cho hành động của mình.

Chọn A 

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 5 2019 lúc 8:25

Đáp án A

Take responsesibility for doing sth: chịu trách nhiệm về việc gì

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 9 2019 lúc 8:35

Chọn B

Bình luận (0)