Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question.
The accused guilty to all charges.
A. pleaded
B. admitted
C. said
D. confessed
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question.
They were accused of treating the country's flag with________ .
A. respect
B. irrespect
C. disrespect
D. non-respect
Đáp án C.
- disrespect (n): sự thiếu tôn kính, bất lễ
Ex: disrespect for the law: sự thiếu tôn trọng pháp luật.
Loại respect vì: respect (n): sự tôn kính/tôn kính, tôn trọng, ngưỡng mộ.
Ex: I have the greatest respect for Jane’s work.
Các lựa chọn còn lại: tiền tố “ir” và “non” không kết hợp với “respect”
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
There was _____ evidence to bring charges against the man.
A. ineffective
B. inadvisable
C. interior
D. insufficient
Đáp án D
Insufficient: (adj) không đủ, thiếu
Ineffective (adj): không hiệu quả
Inadvisable (adj): không thích hợp, không khôn ngoan
Interior (adj): ở trong, nội bộ
Tạm dịch: không đủ chứng cứ để buộc tội người đàn ông đó
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The terrorists were asked whether they____________ guilty to the wrongdoing.
A. pleaded
B. confirmed
C. stated
D. admitted
Đáp án A
Giải thích: Trong Tiếng Anh, không phải tất các từ có nghĩa tương tự nhau đều có thể kết hợp cùng một từ khác, mà chỉ có một số từ nhất định lad có thể đi cùng nhau. Đó gọi là collocation (kết hợp từ).
Từ guilty chỉ có thể kết hợp với từ plead, accs động từ ở 3 phương án còn lại không thể kết hợp cùng.
Plead guilty = nhận tội
Dịch nghĩa: Những kẻ khủng bố được hỏi là họ có nhận tội đối với việc làm sai trái hay không.
B. confirmed (v) = xác nhận
C. stated (v) = tuyên bố
D. admitted (v) = thừa nhận
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The old woman accused the boy _____________ window
A. in breaking
B. on breaking
C. at breaking
D. of breaking
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
The old woman accused the boy _________ window
A. in breaking
B. on breaking
C. at breaking
D. of breaking
Đáp án D
(to) accuse somebody of doing something: buộc tội ai làm gì
Dịch nghĩa: Người phụ nữ lớn tuổi đã buộc tội John về việc phá vỡ cửa sổ
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Janet admitted _____ the car without insurance.
A. to be driving
B. being driven
C. to have driven
D. having driven
Kiến thức: Dạng của động từ, câu chủ động bị động
Giải thích:
Ta có cụm “admit doing sth”: thừa nhận làm cái gì
Chủ ngữ trong câu là người, và về nghĩa thì câu này là câu chủ động, cho nên đáp án B loại Tạm dịch: Janet thừa nhận đã lái xe mà không có bảo hiểm.
Chọn D
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The accused denied ______ in the vicinity of the murder scene.
A. to have ever been
B. have ever been
C. having been ever
D. ever having been
Chọn C
Deny+ N/Ving-> loại đáp án A,B. Trạng từ “even” độc lập nên đứng trước động từ thường “been” -> Loại C.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The accused denied in the vicinity of the murder scene.
A. to have ever been
B. have ever been
C. having been ever
D. having ever been
Đáp án là D. Deny + having done: chối, phủ nhận đã làm gì. Vị trí của trạng từ “ever” phải ở giữa have và done