Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The manager was suspicious ______ the shop assistant.
A. of
B. with
C. in
D. on
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Those interested in the post of Assistant manager are requested to apply ________.
A. as a person
B. in person
C. as persons
D. by person
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The shop assistant is ready to ______ me a helping hand. She was very nice.
A. offer
B. take
C. get
D. lend
Đáp án D
Kiến thức: Thành ngữ
Giải thích: (to) give/lend a helping hand = to help somebody: giúp đỡ ai
Tạm dịch: Nhân viên bán hàng sẵn lòng giúp đỡ tôi. Cô ấy rất tốt bụng.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
A shop assistant is talking to a customer.
Shop assistant: “_________ ?”
Customer: “Ok, thanks. I am just looking.”
A. Can I help you? We’ve got some new shoes.
B. Which tie do you want, the blue one or the pink one?
C. Why don’t you like this type of T shirt?
D. Do you want to have a look?
Đáp án A.
Tạm dịch: “Chúng tôi có thể giúp gì cho các bạn không? Chúng tôi có một số đôi giày là hàng mới mới về đấy. ” “Được rồi cảm ơn. Tôi chỉ ngắm một chút thôi. ”
Các lựa chọn còn lại không phù hợp:
B. Các bạn muốn cái cà vạt nào, cái màu xanh hay cái màu hồng?
C. Tại sao các bạn không thích kiểu áo này?
D. Các bạn có muốn ngắm một chút không?
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
A shop assistant is talking to a customer.
Shop assistant: “________?”
Customer: “Ok, thanks. I am just looking.”
A. Can I help you? We’ve got some new shoes
B. Which tie do you want, the blue one or the pink one?
C. Why don’t you like this type of T shirt?
D. Do you want to have a look?
Đáp án A.
Tạm dịch: “Chúng tôi có thể giúp gì được cho các bạn không? Chúng tôi có một số đôi giày là hàng mới mới về đấy.” “Được rồi cảm ơn. Tôi chỉ ngắm một chút thôi.”
Các lựa chọn còn lại không phù hợp:
B. Các bạn muốn cái cà vạt nào, cái kiểu màu xanh hay cái màu hồng?
C. Tại sao các bạn không thích kiểu áo này?
D. Các bạn có muốn ngắm một chút không?
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
The shop assistant was totally bewildered by the customer's behavior
A. disgusted
B. upset
C. angry
D. puzzled
Đáp án D
Bewildered (adj): hoang mang
Disgusted:
Upset: buồn
Angry: tức giận
Puzzled: bối rối
Câu này dịch như sau: Phụ tá cửa hàng hoàn toàn bối rối bởi cách cư xử của khách hàng. =>Bewildered = Puzzled
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSET in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
The shop assistant was totally bewildered by the customer's behavior.
A. angry
B. puzzled
C. disgusted
D. upset
Đáp án B.
A. Angry (adj) : tức giận.
B. Puzzled (adj) : hoang mang = Bewildered (adj) : bối rối, hoang mang.
C. Disgusted (adj): chán ghét, phẫn nộ.
D. Upset (adj): buồn, chán nản.
Dịch câu : Người bán hàng hoàn toàn bối rối trước hành vi của khách hàng.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlinedpart in each of the following questions.
The shop assistant was totally bewildered by the customer’s behavior.
A. Upset
B. Puzzled
C. Disgusted
D. θ
Đáp án là B.
bewildered: hoang mang, bối rối = Puzzled Các từ còn lại: upset: buồn; disgusted: phẫn nộ; angry: tức giận
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
_______ of the shop, my friend came in.
A. Coming out
B. On coming out
C. When coming
D. As I came out
Đáp án D.
Ta chỉ có thể rút gọn chủ ngữ khi 2 mệnh đề có cùng chủ ngữ, Trong câu này có 2 chủ ngữ “I” và “my friend” nên đáp án là D.
Dịch: Khi tôi bước khỏi cửa hàng thì bạn tôi bước vào