Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
My brother left his job last week because he did not have any __________to travel
A. position
B. chance
C. ability
D. location
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My brother left his job last week because he did not have any_________to travel.
A. position
B. chance
C. ability
D. location
B
Cụm từ “ have any chance to V” có cơ hội làm gì
ð Đáp án B
Tạm dịch: Anh tôi đã nghỉ việc tuần trước vì anh ấy không có cơ hội đi du lịch
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the answer to the following question.
My uncle left his job because he did not have _____ of promotion.
A. visions
B. prospects
C. scenarios
D. posts
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
vision (n): sự nhìn, hình ảnh prospect (n): triển vọng, hy vọng
scenario (n): viễn cảnh, kịch bản post (n): cột mốc, chức vụ
Tạm dịch: Chú tôi đã rời bỏ công việc của mình vì ông không có triển vọng thăng tiến.
Chọn B
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Although he claims to have left his job voluntarily, he was actually ________ for misconduct
A. dismissed
B. dispelled
C. resigned
D. released
Đáp án A
Dismiss: sa thải
Dispell: xua đuổi
Resign: từ chức
Release: thả ra
Dịch: Mặc dù anh ta đã tuyên bố từ bỏ công việc của mình một cách tự nguyện, nhưng anh ta đã thực sự bị sa thải vì hành vi sai trái.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
John lost the _________bicycle he bought last week and his parents were very angry with him because of his carelessness.
A. Japanese beautiful new blue
B. new beautiful blue Japanese
C. beautiful Japanese blue new
D. beautiful new blue Japanese
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
What made Mark _________ his family and his job? Where did he go and why?
A. walk away on
B. leave out at
C. go off on
D. walk out on
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions from 33 to 51.
John lost the ___________ bicycle he bought last week and his parents were very angry with him because of his carelessness
A. beautiful blue new Japanese
B. Japanese beautiful new blue
C. beautiful new blue Japanese
D. new beautiful blue Japanese
Đáp án là C
thứ tự tính từ: Opinions (beautiful) – Shape – Age (new) – Color (blue) – Original (Japanese) – Material – Purpose.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
If he had known her address, he _________ her to his birthday party last week.
A. would have invited
B. would have invite
C. will invite
D. would invite
Đáp án A
Câu điều kiện loại 3: If + s+ had + pp s+ would have pp... (Sự việc trái với thực tế ở quá khứ)
Đáp án A (Nếu anh ấy biết địa chỉ cô ấy thì anh ấy đã mời cô ấy tới dự tiệc sinh nhật mình vào tuần trước rồi.)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
He did not share his secrets with other people but he __________ in her
A. confessed
B. concealed
C. confided
D. consented
Đáp án C
Cấu trúc:
- Confide in sb: nói riêng/ tâm sự với ai (về bí mật/ những việc riêng tư)
- Conceal /kən'si:l/ (v): che giấu, che đậy
E.g: He couldn’t conceal his irritation.
- Confess /kən'fes/ (v): thú tội, thú nhận
E.g: He finally confessed to the murder.
- Consent /kən'sent/ (v): đóng ý, tán thành
E.g: They eventually consented to let US enter.
Đáp án C (Anh ấy không nói bí mật riêng cùa mình với những người khác, nhưng anh ấy lại
tâm sự với cô ấy.)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He did not share his secrets with many people but he confided ____ her.
A. on
B. about
C. in
D. with
Chọn C.
Đáp án đúng là C.
Cấu trúc: confide in sb: tâm sự với ai đó
Dịch: Anh ấy không chia sẻ bí mật của mình với người khác nhưng anh ấy lại tâm sự với cô ta.