Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 2 2018 lúc 11:07

Đáp án D

Giải thích: Punctuality (n): đúng giờ >< being late: muộn
Các đáp án còn lại:
A. Being efficient: có hiệu quả
B. Being courteous: lịch sự
C. Being cheerful: vui vẻ
Dịch nghĩa: Tính đúng giờ là bắt buộc trong công việc mới của bạn

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 1 2017 lúc 5:00

Đáp án D

Giải thích: Punctuality (n): đúng giờ >< being late: muộn

Các đáp án còn lại:

A. Being efficient: có hiệu quả

B. Being courteous: lịch sự

C. Being cheerful: vui vẻ

Dịch nghĩa: Tính đúng giờ là bắt buộc trong công việc mới của bạn

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 2 2019 lúc 5:22

Đáp án : A

Punctuality = tính đúng giờ

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 4 2017 lúc 13:02

Đáp án D

Punctuality: sự đùng giờ ≠ being late: trễ giờ

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2018 lúc 13:20

Chọn D

A.   being courteous : lịch sự

B.    being cheerful: vui vẻ

C.    being efficient: đủ

D.   being late: muộn

E.    punctuality (đúng giờ)>< being late: muộn

Tạm dịch:  Tôi phải có 1 chiếc đồng hồ vì đúng giờ là điều bắt buộc trong công việc mới của tôi.

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
25 tháng 3 2019 lúc 18:07

D

Punctuality: sự đùng giờ ≠ being late: trễ giờ

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 2 2019 lúc 15:48

Đáp án D

Giải nghĩa: punctuality (n) sự đúng giờ >< being late: trễ giờ

Các đáp án còn lại:

A. being courteous: lịch sự, nhã nhặn

B. being cheerful: vui mừng, hoan hỉ

C. being efficient: năng suất

Dịch nghĩa: Tôi nhất định phải mua đồng hồ, vì công việc mới này rất quan trọng việc đúng giờ giấc.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 1 2019 lúc 18:09

Đáp án : D

“punctuality” (n): đúng giờ; trái nghĩa là “being late”: chậm trễ

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 7 2018 lúc 14:15

Đáp án D

- Punctuality /,pʌηkt∫u'æləti/: sự đúng giờ

E.g: Punctuality is very important.

A. Lịch sự   B. Vui vẻ    C. Hiệu quả D. Trễ giờ

Vậy: Punctuality # Being late

Đáp án D (Tôi phải có đồng hồ vì công việc mới của tôi bắt buộc phải đúng giờ.)