Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I can't let you in ……………….. you me give the password.
A. unless
B. in case
C. if
D. as
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Look, will you stop ________ in and let me finish my sentence?
A. butting
B. moving
C. pushing
D. plugging
Đáp án A
to butt in: xen vào, chen ngang vào
Dịch: Này, bạn có thể dừng việc chen ngang vào và để tôi nói xong câu được không?
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Let me know immediately if you hear any x news.
A. further
B. farther
C. furthest
D. farthest
Đáp án là A.
Tính từ Far, chuyển sang so sánh hơn và hơn nhất có hai dang: farther/ farthest nếu chỉ khoảng cách, và further/ furthest nếu chỉ tầm xa của kiến thức, tin tức
=> Trong trường hợp này, B và D loại, vì danh từ news (tin tức)
A. Câu này sử dụng so sánh hơn chứ không phải so sánh hơn nhất: Nếu bạn nghe được bất kỳ tin tức nào, thì hãy nói tôi biết ngay nhé.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I know you didn’t see me yesterday because I was in Hanoi. You _____ me.
A. may not have seen
B. mustn’t have seen
C. shouldn’t have seen
D. can’t have seen
Đáp án D
Cấu trúc:
- may/ might (not) have Vpp/_ed: diễn đạt 1 sự suy đoán không chắc chắn, không có cơ sở ở quá khứ
- can + have + Vpp/_ed: dùng để diễn tả sự suy đoán có cơ sở ở quá khứ
- should + have + Vpp/_ed: lẽ ra đã nên, không nên làm gì (diễn tả sự chỉ trích, hay hối hận về việc gì đã xảy ra)
Tạm dịch: Tôi biết rằng hôm qua bạn đã không gặp tôi bởi vì tôi đang ở Hà Nội. Chắc hẳn là bạn đã không gặp tôi. -> suy đoán có cơ sở ở quá khứ.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
If you ________ in my position, what would you do?
A. was
B. are
C. would be
D. were
Chọn D.
Đáp án D.
Câu điều kiện loại 2 diễn tả điều kiện không thể thực hiện được ở hiện tại hoặc tương lai.
Cấu trúc: If + S + V (Quá khứ), S + would/ could + V(nguyên thể).
Dịch: Nếu bạn ở địa vị của tôi thì bạn sẽ làm thế nào?
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Unless you _______ all of my questions, I can’t do anything to help you.
A. answered
B. answer
C. don’t answer
D. are answering
Kiến thức kiểm tra: Câu điều kiện
Dấu hiệu: unless
Mệnh đề chính chia ở hiện tại => câu điều kiện loại 1
Công thức: Unless + V (hiện tại đơn, dạng khẳng định) = If + V (dạng phủ định)
Tạm dịch: Trừ khi bạn trả lời tất cả các câu hỏi của tôi, tôi sẽ không thể giúp gì được bạn.
Chọn B
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
My friend told me, “If I were you, I would give up smoking.”
A. My friend advised me to give up smoking.
B. My friend warned me against giving up smoking.
C. My friend prohibited me from giving up smoking.
D. My friend suggested giving up smoking.
Đáp án A.
Cấu trúc If I were you, I would do something là cấu trúc khuyên bảo ai đó được thay bằng advise sb to do sth là phù hợp.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
My friend told me, “If I were you, I would give up smoking.”
A. My friend advised me to give up smoking.
B. My friend warned me to give up smoking.
C. My friend prohibited me from giving up smoking.
D. My friend suggested giving up smoking.
Đáp án A.
Cấu trúc If I were you, I would do something là cấu trúc khuyên bảo ai đó được thay bằng advise sb to do sth là phù hợp.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. 1. The water is _____. You can't drink it. A. polluted B. pollution C. polluting D. pollutant 2. I am very _______ in the news. A. interested B. interesting C. interest D. interests 3. Many spacemen could never get back to the Earth because of ____ accidents. A. tragedy B. tragic C. tragically D. tragedies 4. They have no _____ for help. A. expectation B. expect C. expectative D. expectancy 5. Boys and girls may behave _____ in this situation. A. difference B. differing C. different D. differently 6. All of us were _____ that he was successful in the final exam. A. surprising B. surprisingly C. surprise D. surprised 7. One recent ________ in medicine is the development of laser in treating cancer. A. achievements B. achievement C. achiever D. achieved 8. You have to be aware of the damage humans are doing to quicken the ________ of wildlife. A. extinct B. extinctive C. extinctions D. extinction 9. He was finally _________ in his final attempt. A. successful B. successive C. unsuccessful D. success 10. They did everything possible to _______ the police force. A. strengthen B. strengthening C. strength D. stronger 11. I spent a(n)________ night because of my toothache. I’m very tired now. A. sleepy B. sleeping C. sleepless D. asleep 12. His low scores in the mock tests ______ him quite a lot. A. courageous B. encouraging C. discouraged D. encouragement 13. The waste from the chemical factory is extremely ________. A. harmed B. unharmed C. harmful D. harmless 14. The restaurant is now under new ________. A. manager B. manageable C. management D. manager 15. The problem of ________ among young people is hard to solve. A. employment B. employers C. employees D. unemployment
1A
2A
3B
4A
5D
6D
7B
8D
9A
10A
11C
12C
13C
14C
15D
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer in each of the following questions.
You will have to ________ your holiday if you are too ill to travel.
A. call off
B. cut down
C. back out
D. put aside
Đáp án A.
Tạm dịch: Bạn sẽ phải ______ kỳ nghỉ nếu như bạn ốm quá và không thể đi du lịch.
Phân tích đáp án:
A. call off sth: hủy, quyết định không làm một việc gì đó nữa.
Ex: The meeting was called off because of the storm: Cuộc gặp mặt bị hủy bởi vì có bão → phù hợp nhất về ý nghĩa.
B. cut down sth: chặt đứt, cắt đứt.
Ex: He cut down the tree because it had too many worms: Anh ấy chặt cây bởi vì nó có quá nhiều sâu.
C. back out (of sth): rút khỏi, không tham gia vào một việc mà trước đó đã đồng ý.
Ex: He lost confidence and back out of the deal at the last minute: Anh ấy mất tự tin và rút khỏi hợp đồng vào phút cuối.
D. put sth aside: để dành, tiết kiệm, dành thời gian, sức lực, tiền … cho việc gì đó.
Ex: I put aside an hour everyday to write my diary: Tôi để dành 1 tiếng mỗi ngày để viết nhật ký.