Cho hàm số y = f(x) có đồ thị trong hình bên. Phương trình f(x) = 1 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt nhỏ hơn 2?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 0.
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị trong hình bên. Phương trình f(x)=1 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt nhỏ hơn 2?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 0.
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị hàm số như hình bên. Phương trình f(x) = 1 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt nhỏ hơn 2?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Cho hàm số f ( x ) = a x 3 + b x 2 + c x + d ( a , b , c , d ∈ ℝ ) có đồ thị như hình vẽ bên
Phương trình f(f(f(f(x))) = 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A. 12
B. 40
C. 41
D. 16
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên ℝ có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình f(f(x)-1 =0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A. 6
B. 5
C. 7
D. 4
Cho hàm số f x = a x 3 + b x 2 + c x + d a , b , c , d ∈ R có đồ thị như hình vẽ bên.
Phương trình f(f(f(f(x))))=0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A. 12
B. 40
C. 41
D. 16
Cho hàm số y = f x có đồ thị trong hình bên. Phương trình f x = 1 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt nhỏ hơn 2?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Đáp án C.
Phương pháp:
Số nghiệm của phương trình f x = m bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y = f x và đường thẳng y = m .
Cách giải:
Số nghiệm của phương trình f x = 1 bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y = f x và đường thẳng y = 1.
Quan sát đồ thị ta thấy, trên khoảng − ∞ ; 2 đồ thị hàm số y = f x cắt đường thẳng y = 1 tại 2 điểm phân biệt.
Vậy, phương trình f x = 1 có hai nghiệm thực phân biệt nhỏ hơn 2.
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên ℝ ,f(2)=3 và có đồ thị như hình vẽ bên
Có bao nhiêu số nguyên m ∈ - 20 ; 20 để phương trình có 4 nghiệm thực phân biệt. f ( x + m ) = 3
A. 2
B. 18
C. 4
D. 19
Cho hàm số f ( x ) = x 3 - 3 x 2 + 2 có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Hỏi phương trình
x
3
-
3
x
2
+
2
3
-
3
(
x
3
-
3
x
2
+
2
)
2
+
2
=
0
có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình f(f(x)-m)=0 có tất cả 9 nghiệm thực phân biệt.
A. 1.
B. 0.
C. 3.
D. 2.