Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 5 2017 lúc 9:03

Đáp án là D.

stimulate: kích thích

harm: gây hại

inhibit: ngăn chặn

benefit: mang lại lợi ích/ có lợi

Câu này dịch như sau: Bụi phóng xạ từ nhà máy năng lượng hạt nhân có thể gây nguy hiểm cho các loài thực vật.

=> endanger [ gây nguy hiểm ] >< benefit 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 12 2018 lúc 9:10

Đáp án D

Go off = explode ( v) nổ

Dịch: Một trạm hạt nhân có thể có nguy cơ bị nổ do những sự cố bất ngờ.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 12 2017 lúc 12:01

Đáp án D

Go off = explode ( v) nổ

Dịch: Một trạm hạt nhân có thể có nguy cơ bị nổ do những sự cố bất ngờ.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 11 2018 lúc 11:13

Đáp án D.

- go off = explode: nổ tung, phát nổ

Tạm dịch: Thảm hoạ nguyên tử Chernobyl xảy ra vào ngày 26/4/1986 khi nhà máy điện nguyên tử Chernobyl ở Pripyat, Ukraina (khi ấy còn là một phần của Liên bang Xô viết) bị nổ.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 6 2018 lúc 4:05

Đáp án D.

- go off = explode: nổ tung, phát nổ

Tạm dịch: Thảm hoạ nguyên tử Chernobyl xảy ra vào ngày 26/4/1986 khi nhà máy điện nguyên tử Chernobyl ở Pripyat, Ukraina (khi ấy còn là một phần của Liên bang Xô viết) bị nổ.

Trang Huyền
Xem chi tiết
Khinh Yên
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b c a d

Tô Hà Thu
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b

c

a

d

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 10 2018 lúc 5:20

Đáp án C

Từ đồng nghĩa

- annoying (adj) phiền, gây bực bội

A. difficult (adj): khó khăn                   B. ongoing (adj): đang tiếp diễn

C. bothersome (adj): gây phiền hà        D. refined (adj): lịch sự, tao nhã.

Tạm dịch: Ngoài việc đơn giản là gây bực bội, ảnh hưởng đến thể chất đáng kể nhất của ô nhiễm tiếng ồn là nó làm hư hỏng đến thính giác.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 4 2019 lúc 7:57

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
26 tháng 6 2019 lúc 13:18

D

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

transfer (n): sự chuyển

transplant (n): sự ghép                                    removal (n): sự dời đi,

conversion (n): sự đổi, sự chuyển đổi              shifting (n): sự chuyển

=> transfer = shifting

Tạm dịch: Cuộc bầu cử tổng thống của Congo được hy vọng sẽ cho phép chuyển giao quyền lực dân chủ, hòa bình đầu tiên kể từ khi giành độc lập từ Bỉ năm 1960.

Chọn D