Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I gave the waiter a $50 notes and waited for my ____________
A. change
B. supple
C. cash
D. cost
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the answer to the following question.
I gave the waiter a $50 note and waited for my ______.
A. supply
B. change
C. cost
D. cash
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
supply (n): sự cung cấp, sự cung ứng change (n): tiền lẻ
cost (n): giá cả cash (n): tiền mặt
Tạm dịch: Tôi đã đưa cho người phục vụ một tờ tiền $50 và chờ tiền lẻ trả lại.
Chọn B
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.I will always be _________to my tutor for his help.
A. invaluable
B. impoverished
C. indebted
D. priceless
Đáp án là C.
invaluable /ɪnˈvæljuəbl/ : vô giá
impoverished /ɪmˈpɒvərɪʃt/: làm cho nghèo nàn hơn
indebted /ɪnˈdetɪd/: mang ơn
priceless /ˈpraɪsləs/: vô giá
Cấu trúc: be indebted to sb for sth: mang ơn ai về ( cái gì)
Câu này dịch như sau: Tôi luôn biết ơn gia sư của tôi về sự giúp đỡ của ông ây.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Dr. Parker gave my mom a lovely _______ for spaghetti carbonara
A. recipe
B. prescription
C. receipt
D. paper
Đáp án A.
Tạm dịch: Bác sỹ Parker đưa cho mẹ tôi công thức tuyệt vời để nấu món mỳ Ý carbonara.
A. recipe / ˈresəpi / (n): công thức, đa phần là công thức nấu ăn
Các lựa chọn khác không phù hợp:
B. prescription / prɪˈskrɪpʃn / (n): đơn thuốc
C. receipt / rɪˈsiːt / (n): hóa đơn
D. paper (n): giấy
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question
Your drink cost $40, you gave me a $50 note and here is your _______.
A. change
B. supply
C. cash
D. cost
Đáp án A.
Tạm dịch: Đồ uống của cô hết 40 đô la, cô đưa cho tôi một tờ 50 đô la và đây là tiền thừa trả lại.
A. change (n): tiền thừa
B. supply (n): cung cấp
C. cash (n): tiền mặt
D. cost (n): trị giá
- Here is your change: Đây là tiền trả lại của anh.
Đáp án A là phù hợp nhất.
MEMORIZE
- note (n): lời ghi chú, lời chú giải; thư nhắn; phiếu, giấy, tiền giấy; nốt, phím - note (v): ghi chép, chú ý, chú thích - to make/ take notes: ghi chép - to take note of: chú ý đến - to drop sb a note: gửi cho ai một bức thư ngắn |
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My father has to work ________ a night shift once a week
A. at
B. in
C. on
D. under
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
After a meal in a restaurant, you ask the waiter for the ________.
A. recipe
B. prescription
C. receipt
D. bill
Chọn D.
Đáp án D.
A. recipe (n): công thức chế biến (món ăn)
B. prescription (n): đơn thuốc
C. receipt (n): biên lai
D. bill (n): hóa đơn
Dịch: Sau bữa ăn tại nhà hàng, bạn yêu cầu người phục vụ đưa hóa đơn.
Mark the letter A,B,C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question.
Your drink cost $40, you gave me a $50 note and here is your________.
A. change
B. supply
C. cash
D. cost
Đáp án A.
Tạm dịch: Đồ uống của cô hết 40 đô la, cô đưa cho tôi một tờ 50 đô la và đây là tiền thừa trả lại.
A. change (n): tiền thừa
B. supply (n): cung cấp
C. cash (n): tiền mặt
D. cost (n): trị giá
- Here is your change: Đây là tiền trả lại của anh.
Đáp án A là phù hợp nhất.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My aunt gave me a _______ hat on my 16th birthday.
A. nice yellow new cotton
B. new nice cotton yellow
C. new nice yellow cotton
D. nice new yellow cotton
D
Trật tự của các tính từ:
OpSACOMP: Opinion (Ý kiến) ; Size (Kích cỡ) ; Age (Tuổi) ; Shape (Hình dạng) ; Color (Màu sắc) ; Origin (Xuất xứ) ; Material (Chất liệu) ; Purpose (Công dụng)
Tạm dịch: Bác của tôi tặng tôi một chiếc mũ bông màu vàng, rất mới và đẹp vào sinh nhật lần thứ 16.
=>Đáp án. D