Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 12 2017 lúc 16:31

Đáp án B

Từ đồng nghĩa

Tạm dịch: Gia tăng dân số có khuynh hướng tăng lên ở các quốc gia đang phát triển và giảm ở những nước phát triển => decline (v): giảm = B. fall

A. grow = C. increase (v): tăng lên

D. gain (v): đạt được

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
10 tháng 9 2019 lúc 7:58

Đáp án B

Từ đồng nghĩa

Tạm dịch: Gia tăng dân số có khuynh hướng tăng lên ở các quốc gia đang phát triển và giảm ở những nước phát triển => decline (v): giảm = B. fall

A. grow = C. increase (v): tăng lên      D. gain (v): đạt được

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 12 2017 lúc 8:27

Đáp án C

Từ đồng nghĩa

Tạm dịch: Trẻ em Mỹ theo thường lệ thường chơi trò “Cho kẹo hay bị ghẹo" trong Halloween.

=> customarily /'kʌstəm(ə)rɪli/ (adv): theo thường lệ

A. inevitably /ɪ‘nevɪtəbli/ (adv): không thể tránh khỏi, chắc là

B. happily /'hæpili/ (adv): một cách vui vẻ

C. traditionally /tre'd1_|'[e]n[a]li j [adv]: theo truyền thống

D. readily /‘redɪli/ (adv): một cách sẵn sàng, sẵn lòng

=> Đáp án C (customarily = traditionally)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 6 2017 lúc 15:41

Đáp án A

Trang Huyền
Xem chi tiết
Khinh Yên
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b c a d

Tô Hà Thu
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b

c

a

d

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 1 2018 lúc 17:39

Chọn D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 6 2019 lúc 11:37

Đáp án A

Từ đồng nghĩa

A. variety /və'raɪəti/(n): sự đa dạng

B. change /f∫eɪn(d)ʒ/(n): sự thay đổi

C. conservation /kɒnsə'veɪ∫(ə)n/(n): sự bảo tồn, bảo vệ

D. number /'nʌmbə/(n): số

Tạm dịch: Giáo sư Berg rất quan tâm đến sự đa dạng văn hóa khắp thế giới.
=> diversity = variety

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 1 2019 lúc 14:56

Đáp án B

Từ đồng nghĩa

Tạm dịch: Một chuỗi chương trình truyền hình đã được phát sóng để nâng cao nhận thức của người dân về việc sống lành mạnh.

=> Understanding = Awareness: sự hiểu biết, nhận thức

Các đáp án còn lại:

A. experience (n): kinh nghiệm

C. confidence (n): sự tự tin

D. assistance = help (n): sự giúp đỡ

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 9 2019 lúc 14:41

Chọn C.

Đáp án C.

Ta có: pave the way for (mở đường cho) = initiate (v) (khởi sự, phát sinh)

Các đáp án khác:

A. terminate (v): kết thúc

B. prevent (v): ngăn cản 

D. lighten (v): làm nhẹ bớt