Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Do you know that wine is made ________ grapes?
A. out of
B. of
C. from
D. with
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
The world is becoming more (A) industrialized and the number of animal (B) species that have becoming (C) extinct (D) have increased. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
A. industrialized
B. species
C. extinct
D. have
Đáp án D
Giải thích: the number of + Động từ số ít => has
Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
- Did you enjoy that sandwich I made you?
- __________.
A. Yes, please! Let’s have them.
B. So I did.
C. I loved it!
D. Neither did I.
Đáp án là C.
Did you enjoy that sandwich I made you? - Bạn có thích cái bánh sandwich tôi làm cho bạn chưa?
Các đáp án khác không hợp ngữ cảnh.
A. Vâng, làm ơn! Chúng ta hãy có chúng.
B. Tôi cũng vậy. - Chỉ sự đồng tình ở thể khẳng định.
D.Tôi cũng không vậy. - Chỉ sự đồng tình ở thể phủ định.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
"I locked myself out of my apartment. I didn’t know what to do”
-“ You your roommate”
A. need have called
B. could have called
C.would have called
D. must have called
Đáp án là B. could have done: lẽ ra đã có thể ( trên thực tế là đã không xảy ra. )
” I locked myself out of my apartment. I didn’t know what to do” - Tôi tự nhốt mình trong căn hộ. Tôi không biết phải làm gì.
“You could have called your roommate.” - Đáng ra bạn phải gọi cho bạn cùng phòng chứ. ( Thực tế là không gọi )
Cách dùng các từ còn lại:
Need have done: diễn tả sự cần thiết của một sự việc đã xảy ra.
Would have done: dùng để diễn tả những ý định không bao giờ xảy ra trong quá khứ.
Must have done: dùng để diễn tả một việc gì đó trong quá khứ mà người nói gần như biết chắc ( có cơ sở )
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
“ Do you know where Paul is? ” - “ x ”
A. Well, I don’t know
B. It’s no use
C. Why not?
D. I’ m afraid he doesn’t
Đáp án là A.
Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp.
Do you know where Paul is? - Bạn biết Paul ở đâu không?
A. Well. I don’t know. - Ồ. Tớ không biết.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Every attempt should be made to prevent people from being _______ with crimes that they did not commit
A. accused
B. alleged
C. blamed
D. charged
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
accuse somebody (of something) (v): buộc tội ai làm gì
allege (that …) (v): cáo buộc
blame somebody/something (for something) (v): đổ lỗi cho ai làm gì
charge somebody with something/with doing something (v): buộc tội ai làm gì (để đưa ra xét xử)
Tạm dịch: Mọi nỗ lực nên được thực hiện để ngăn chặn mọi người khỏi bị buộc tội với những tội ác mà họ không phạm phải.
Chọn D
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The wine had made him a little _______ and couldn’t control his movement.
A. narrow-minded
B. light-headed
C. light-footed
D. light-hearted
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The wine had made him a little ______ and couldn’t control his movement.
A. narrow–minded
B. light–headed
C. light–footed
D. light–hearted
Chọn B
A.narrow-minded (adj): hẹp hòi
B.light-headed (adj): mê man, không tỉnh táo
C.light-footed (adj): nhanh chân
D. light-hearted (adj): vui tính
Tạm dịch: Rượu khiến anh ấy trở nên không tỉnh táo và không thể kiểm soát hành động của mình.
ð Đáp án: B
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The wine had made him a little _______ and couldn’t control his movement.
A. narrow-minded
B. light-headed
C. light-footed
D. light-hearted
Đáp án B
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
narrow-minded (adj): hẹp hòi light-headed (adj): mê man
light-footed (adj): nhanh chân light-hearted (adj): vui tính
Tạm dịch: Rượu khiến anh ấy trở nên mê man và không thể kiểm soát hành động của mình.