Mạch điện xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp xảy ra cộng hưởng khi tần số dòng điện là
A. f = 1 2 πLC
B. f = 1 LC
C. f = 1 2 π LC
D. f = 1 LC
Mạch điện xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp xảy ra cộng hưởng khi tần số dòng điện là
A. f = 1 2 π L C
B. f = 1 L C
C. f = 1 2 π L C
D. f = 1 L C
Chọn đáp án C
+ Tần số khi xảy ra cộng hưởng điện
Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số góc ω thay đổi được. Khi trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì tần số góc có giá trị là
A. ω = 1 RC
B. ω = 1 LC
C. ω = LC
D. ω = 1 LR
+ Tần số góc khi xảy ra cộng hưởng ω = 1 LC → Đáp án B
Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, điện trở thuần của mạch R = 50 Ω . Khi xảy ra cộng hưởng ở tần số f 1 thì cường độ dòng điện bằng 1A. Chỉ tăng tần số của mạch điện lên gấp đôi thì cường độ hiệu dụng trong mạch là 0,8 A. Cảm kháng của cuộn dây khi còn ở tần số f 1 là
A. 25 Ω
B. 50 Ω
C. 37 , 5 Ω
D. 75 Ω
Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Mắc đoạn mạch trên vào điện áp xoay chiều có tần số ω thay đổi được. Khi trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng t
A. ω = L C
B. ω = 1 2 L C
C. ω = 1 L R
D. ω = 1 L C
Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Mắc đoạn mạch trên vào điện áp xoay chiều có tần số ω thay đổi được. Khi trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng t
A.
B.
C.
D.
Đáp án D
Tần số của dòng điện để xảy ra cộng hưởng trong mạch RLC
một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở cuộn thuần cảm có độ tự cảm L= 0,16/pH, tụ có điện dung C= \(\frac{2,5.10^{-5}}{\pi}\) F mắc nối tiếp. Tần số dòng điện qua mạch là bao nhiêu thì có cộng hưởng điện xảy ra?
A. 50 Hz
B. 60Hz
C.250 Hz
D.25Hz
Hướng dẫn:
Để xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì \(\omega=\dfrac{1}{\sqrt{LC}}\)
Từ đó suy ra tần số: \(f=\dfrac{\omega}{2\pi}\)
Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, điện trở R = 50 Ω . Khi xảy ra cộng hưởng ở tần số f 1 thì dòng hiệu dụng I = 1 A. Chỉ tăng tần số của mạch điện lên gấp đôi thì cường độ hiệu dụng là I' = 0,8 A. Cảm kháng của cuộn dây khi còn ở tần số f 1 là
A. 50 Ω
B. 25 Ω
C. 37 , 5 Ω
D. 75 Ω
Cho mạch điện xoay chiều gồm ba phần tử mắc nối tiếp: điện trở R; cuộn cảm L = 1 4 π H và tụ điện C. Cho biết điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch là u = 90 cos ( ω t + π / 6 ) V. Khi ω = ω 1 thì cường độ dòng điện chạy qua mạch là i = 2 cos 240 πt - π 12 A . Cho tần số góc ω thay đổi đến giá trị mà trong mạch có cộng hưởng dòng điện, biểu thức điện áp giữa hai bản tụ điện lúc đó là
A. u C = 45 2 cos 120 πt - π 3 V
B. u C = 45 2 cos 100 πt - π 3 V
C. u C = 60 cos 100 πt - π 3 V
D. u C = 60 cos 120 πt - π 3 V
Mạch điện xoay chiều gồm ba phần tử mắc nối tiếp. điện trở R; cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1 4 π H và tụ điện C. Đặt điện áp u = 90 cos ω t + π / 6 vào hai đầu đoạn mạch trên. Khi ω = ω 1 thì cường độ dòng điện chạy qua mạch là i = 2 cos 240 π t - π / 12 , t tính bằng giây. Cho tần số góc ω thay đổi đến giá trị mà trong mạch có cộng hưởng dòng điện, biểu thức điện áp giữa hai bản tụ điện lúc đó là
A. u C = 45 2 cos ( 100 t - π / 3 )
B. u C = 45 2 cos ( 120 t - π / 3 )
C. u C = 60 cos ( 100 t - π / 3 )
D. u C = 60 cos ( 120 t - π / 3 )
Đáp án D
Khi
Khi
Lại có u cùng pha i , uC trễ pha π/2 so với u nên suy ra φC = - π/3. Vậy phương trình uC là