Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
If you ____ in behaving in this way, you will bring yourself nothing but trouble.
A. persist
B. continue
C. decide
D. react
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
A good friend is ___ will stand by you when you are in trouble.
A. the one who
B. a person that
C. people who
D. who
Đáp án B.
Cụm từ trong khoảng trống là một cụm từ mở đầu mệnh đề quan hệ, có vai trò làm chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ và vai trò làm tân ngữ cho mệnh đề đứng trước nó, sau động từ “is”, nên phải có một danh từ đi kèm. Vậy đáp án hợp lý là: B. a person that.
Tạm dịch: Một người bạn tốt là người mà sẽ ở bên cạnh giúp đỡ bạn khi bạn gặp khó khăn.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
A good friend is ________ will stand by you when you are in trouble.
A. the one is
B. a person that
C. people who
D. who
Đáp án D.
Tạm dịch: Gene đã phải chịu một phần chi phí để xuất bản cuốn sách của mình.
- subsidy publisher: NXB mà tác giả chịu 1 phần chi phí (subsidy publishing).
Cấu trúc: have/ get sth done: nhờ, mượn, thuê ai làm gì
Ex: Look! I have had my hair cut.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer in each of the following questions.
You will have to ________ your holiday if you are too ill to travel.
A. call off
B. cut down
C. back out
D. put aside
Đáp án A.
Tạm dịch: Bạn sẽ phải ______ kỳ nghỉ nếu như bạn ốm quá và không thể đi du lịch.
Phân tích đáp án:
A. call off sth: hủy, quyết định không làm một việc gì đó nữa.
Ex: The meeting was called off because of the storm: Cuộc gặp mặt bị hủy bởi vì có bão → phù hợp nhất về ý nghĩa.
B. cut down sth: chặt đứt, cắt đứt.
Ex: He cut down the tree because it had too many worms: Anh ấy chặt cây bởi vì nó có quá nhiều sâu.
C. back out (of sth): rút khỏi, không tham gia vào một việc mà trước đó đã đồng ý.
Ex: He lost confidence and back out of the deal at the last minute: Anh ấy mất tự tin và rút khỏi hợp đồng vào phút cuối.
D. put sth aside: để dành, tiết kiệm, dành thời gian, sức lực, tiền … cho việc gì đó.
Ex: I put aside an hour everyday to write my diary: Tôi để dành 1 tiếng mỗi ngày để viết nhật ký.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Do you really expect him _________ treated in this way?
A. to not object to be
B. not to object to being
C. not to object to be
D. not object to being
Chọn B.
Đáp án B.
Ta có: expect sb + (not) to V: mong ai không làm gì
object to + V-ing: phản đối là gì
Dịch: Bạn có thực sự mong đợi anh ta không phản đối việc bị đối xử theo cách này không?
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
You will not be successful in business if you don’t ________risks
A. put
B. get
C. try
D. take
Đáp án là D
Cụm từ: take risk/ take a risk ( làm liều)
Tạm dịch: Bạn sẽ không thành công trong kinh doanh nếu bạn không liều lĩnh
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Can you make yourself ____________ in French?
A. understand
B. understood
C. understanding
D. to understand
Đáp án B
Cấu trúc: make sb Vo [ bắt ai làm gì ]
Make oneself Ved: làm cho ai đó hiểu / được người khác hiểu
Câu này dịch như sau: Bạn có thể làm người khác hiểu bằng tiếng Pháp được không?
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Can you make yourself ______ in French?
A. understood
B. understand
C. to understand
D. understanding
Chọn A
Make yourself understood= làm cho bản thân được hiểu, giao tiếp hiệu quả.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer in each of the following questions.
You will have to__________your holiday if you are too ill to travel
A. call off
B. cut down
C. back out
D. put aside
Đáp án A.
Tạm dịch: Bạn sẽ phải__________kỳ nghỉ nếu như bạn ốm quá và không thể đi du lịch.
Phân tích đáp án:
A. call off sth: hủy, quyết định không làm một việc gì đó nữa.
Ex: The meeting was called off because of the storm: Cuộc gặp mặt bị hủy bởi vì có bão →phù hợp nhất về ý nghĩa.
B. cut down sth: chặt đứt, cắt đứt.
Ex: He cut down the tree because it had too many worms: Anh ấy chặt cây bởi vì nó có quá nhiều sâu.
C. back out (of sth): rút khỏi, không tham gia vào một việc mà trước đó đã đồng ý.
Ex: He lost confidence and back out of the deal at the last minute: Anh ấy mất tự tin và rút khỏi hợp đồng vào phút cuối.
D. put sth aside: để dành, tiểt kiệm, dành thời gian, sức lực, tiền ... cho việc gì đó.
Ex: I put aside an hour everyday to write my diary: Tôi để dành 1 tiếng mỗi ngày để viết nhật ký
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
You must answer the police’s questions truthfully; otherwise, you will get into trouble.
A. in a harmful way
B. as trustingly as you can
C. with a negative attitude
D. exactly as you can
Đáp án D
Truthfully: một cách chân thật => đáp án là D. exactly you can: chính xác như bạn có thể