Cho dãy các chất sau: CO 2 , CO , SiO 2 , NaHCO 3 , NH 4 Cl Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
có các chất sau : CO2 , Na2CO3 , C , NaOH , Na2SiO3 , H2SiO3 . Hãy lập 1 dãy chuyển hóa giữa các chất và viết các phương trình hóa học
C → CO2 → Na2CO3 → NaOH → Na2SiO3 → H2SiO3
Các phương trình phản ứng :
C → CO2 ; C + O2 →to CO2
CO2 → Na2 CO3 ; CO2 + 2NaOH → Na2 CO3↓ + H2O
Na2 CO3 → NaOH ; Na2 CO3 + Ba(OH)2 → BaCO2 + 2NaOH
NaOH → Na2SiO3 ; SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O
Na2SiO3 → H2SiO3 ; Na2SiO3 + 2HCl → H2SiO3 + 2NaCl
có các chất sau : CO2 , Na2CO3 , C , NaOH , Na2SiO3 , H2SiO3 . Hãy lập 1 dãy chuyển hóa giữa các chất và viết các phương trình hóa học
có các chất sau : CO2 , Na2CO3 , C , NaOH , Na2SiO3 , H2SiO3 . Hãy lập 1 dãy chuyển hóa giữa các chất và viết các phương trình hóa học
C → CO2 → Na2CO3 → NaOH → Na2SiO3 → H2SiO3
Các phương trình phản ứng :
C → CO2 ; C + O2 →to CO2
CO2 → Na2CO3 ; CO2 + 2NaOH → Na2CO3↓ + H2O
Na2CO3 → NaOH ; Na2CO3 + Ba(OH)2 → BaCO2 + 2NaOH
NaOH → Na2SiO3 ; SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O
Na2SiO3 → H2SiO3 ; Na2SiO3 + 2HCl → H2SiO3 + 2NaCl
có các chất sau : CO2 , Na2CO3 , C , NaOH , Na2SiO3 , H2SiO3 . Hãy lập 1 dãy chuyển hóa giữa các chất và viết các phương trình hóa học
hãy nhận biết từng chất trong mỗi nhóm chất sau bằng phương pháp hóa học
a.K\(_2\)O, CaO, SiO\(2\)
b. CO\(2\), N\(2\) , O\(_2\)
a. Trích mẫu cho mỗi lần TN, đánh số.
Thuốc thử | \(K_2O\) | CaO | \(SiO_2\) |
Nước (dư) | Tan | Tan | Không tan |
\(CO_2\left(dư\right)\) | - | Ban đầu xuất hiện kết tủa, | - |
\(K_2O+H_2O->2KOH\\ CaO+H_2O->Ca\left(OH\right)_2\\ KOH+CO_2->KHCO_3\\ Ca\left(OH\right)_2+CO_2->CaCO_3+H_2O\\ CaCO_3+CO_2+H_2O->Ca\left(HCO_3\right)_2\)
b. Trích mẫu cho mỗi lần TN, đánh số.
Thuốc thử | \(CO_2\) | \(N_2\) | \(O_2\) |
Dung dịch nước vôi trong dư | Tạo kết tủa trắng | - | - |
Que đóm còn tàn đỏ | - | Tàn đỏ bị tắt hẳn | Que đóm bùng cháy trở lại |
\(CO_2+Ca\left(OH\right)_2->CaCO_3+H_2O\)
Câu 01:
Hãy chọn dãy chất chỉ có oxit bazơ:A. NO, K 2 O, Na 2 O, BaO, Fe 2 O 3 .B. CuO, ZnO, SO 3 , Na 2 O, CaO.C. ZnO, CaO, FeO, MgO, Fe 2 O 3 .D. SO 2 , CO 2 , P 2 O 5 , SiO 2 .Bằng phương pháp hóa học ,hãy nhận biết :
a/ 4 lọ chất khí sau : CO , CO2 , O2 , N2 .
b/ 4 lọ dung dịch sau : Na2CO3 , NaHCO3 , NaCl .
HELP ME !!!!!!
a;
Cho que đóm vào các lọ nhận ra:
+O2 làm que đóm bùng cháy
+Còn lại ko duy trì sự cháy
Cho các khí còn lại đi qua dd Ca(OH)2 dư nhận ra:
+CO2 làm vẩn đục
+Còn lại ko phản ứng
Đốt 2 khí còn lại trong kk nhận ra:
+CO cháy
+N2 ko cháy
Cặp chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch :
A.
KCl và AgNO 3
B.
BaCl 2 và Na 2 SO 4 ;
C.
BaCl 2 và H 2 SO 4
D.
KCl và NaNO 3
Sục khí CO 2 dư vào dung dịch NaOH, sản phẩm tạo ra là:
A.
Na 2 CO 3 + H 2 O
B.
Na 2 CO 3 + NaHCO 3 + H 2 O
C.
NaHCO 3 + H 2 O
D.
Na 2 CO 3 + NaHCO 3
Dung dịch NaOH có thể tác dụng được với dd :
A.
Cu(NO 3 ) 2
B.
CaCl 2
C.
Ba(NO 3 ) 2
D.
K 2 CO 3
Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí SO 2 (ở đktc) trong 400 ml dung dịch NaOH, tạo ra 16,7 gan muối. Tính C M của dung dịch NaOH đã dùng.
A.
0,75M
B.
0,375M
C.
0,05M
D.
0,5M
Hòa tan hoàn toàn 9,6 gam 1 kim loại R trong dung dịch H 2 SO 4 đặc nóng thu được 3,36 lít khí
SO 2 (ở đktc). Tìm kim loại R.
A.
Fe
B.
Mg
C.
Cu
D.
Al
Cặp chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch :
A.KCl và AgNO 3
B.BaCl 2 và Na 2 SO 4 ;
C.BaCl 2 và H 2 SO 4
D.KCl và NaNO 3
Sục khí CO 2 dư vào dung dịch NaOH, sản phẩm tạo ra là:
A.Na 2 CO 3 + H 2 O
B.Na 2 CO 3 + NaHCO 3 + H 2 O
C.NaHCO 3 + H 2 O
D.Na 2 CO 3 + NaHCO 3
Dung dịch NaOH có thể tác dụng được với dd :
A.Cu(NO 3 ) 2
B.CaCl 2
C.Ba(NO 3 ) 2
D.K 2 CO 3
Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí SO 2 (ở đktc) trong 400 ml dung dịch NaOH, tạo ra 16,7 gan muối. Tính C M của dung dịch NaOH đã dùng.
A.0,75M
B.0,375M
C.0,05M
D.0,5M
\(Đặt:\left\{{}\begin{matrix}n_{NaHSO_3}=x\left(mol\right)\\n_{Na_2SO_3}=y\left(mol\right)\end{matrix}\right.\\ \Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x+y=0,15\\104x+126y=16,7\end{matrix}\right.\\ \Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,1\\y=0,05\end{matrix}\right.\)
Hòa tan hoàn toàn 9,6 gam 1 kim loại R trong dung dịch H 2 SO 4 đặc nóng thu được 3,36 lít khí
SO 2 (ở đktc). Tìm kim loại R.
A.Fe
B.Mg
C.Cu
D.Al
Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các chất rắn sau:
NaCl ;Na2CO3 ;Na2CO3 ;(NaHCO3 ;NaCl)
Trích mẫu thử, đánh số.
Cho dd HCl vào các mẫu thử.
+ Nếu có khí bay ra là Na2CO3 và(NaHCO3, NaCl) (1)
Na2CO3 + 2HCl ---> 2NaCl + CO2 + H2O
NaHCO3 + HCl ---> NaCl + CO2 + H2O
+ Không có hiện tượng gì là NaCl
Cho dd AgNO3 vào các ống nghiệm nhóm (1)
+ Nếu xuất hiện kết tủa là (NaHCO3, NaCl)
NaCl + AgNO3 ---> AgCl + NaNO3
+ Không có hiện tượng gì là Na2CO3
Viết PTHH hoàn thành dãy chuyển hóa sau:
C → CO 2 → CO → CO 2 → NaHCO 3 → Na 2 CO 3 .
PTHH :
\(C+O_2\rightarrow CO_2\)
\(CO_2+C\rightarrow2CO\)
\(2CO+O_2\rightarrow2CO_2\)
\(NaOH+CO_2\rightarrow NaHCO_3\)
\(NaHCO_3+NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)
C+O2-to->CO2
CO2+C-to->2CO
2CO+O2-to->2CO2
CO2 dư+NaOH-->NaHCO3
NaHCO3+NaOH-->Na2CO3+H2O
\(C+O_2\rightarrow CO_2\)
\(CO_2+C\rightarrow2CO\)
\(2CO+O_2\rightarrow CO_2\)
\(CO_2+NaOH\rightarrow NaHCO_3\)
\(NaHCO_3+NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)