Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
William was 19 years old when he was ______ up for war.
A called
B. made
C. put
D. brought
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Tim is nearsighted. He _____________ glasses ever since he was nine years old.
A. should have worn
B. must wear
C. need wear
D. has had to wear
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
When he was 20, he developed ________ for the personal computer
A. the world first computer’s language
B. the computer language for the first world
C. the world’s first computer language
D. the first world’s computer language
Đáp án C
A.ngôn ngữ của máy tính đầu tiên thế giới
B. ngôn ngữ máy tính cho thế giới đầu tiên
C. ngôn ngữ máy tính đầu tiên cỉa thế giới
D. ngôn ngữ máy tính của thế giới đầu tiên
=> Câu C đúng trật tự sắp xếp của từ
Câu này dịch như sau: Khi ông ấy 20 tuổi, ông đã phát triển ngôn ngữ máy tính đầu tiên của thời giới cho máy tính cá nhân
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
When my father was young, he ______ get up early to do the gardening.
A. used to
B. was used to
C. got used to
D. use to
A
When + S + was young/ a child/ small , S + V ( quá khứ đơn) +...
=> Đáp án. A
Tạm dịch: Khi bố tôi còn nhỏ, ông thường dậy sớm để làm vườn.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
When may father was young, he ________ get up early to do the gardening.
A. used to
B. was used to
C. got used to
D. use to
Đáp án A
Used to V (bare-inf): đã từng làm gì (diễn tả thói quen đã từng có trong quá khứ nhưng không còn ở hiện tại nữa)
E.g:’ He used to swim here when he was a child. (Anh ấy đã từng bơi ở đây khi còn bé.)
- To be/ Get used to + V-ing: quen với làm gì/ điều gì đó (hiện tại)
E.g: I am used to getting up early. (Tôi quen với việc thức dậy sớm.)
Đáp án A (Khi bố tôi còn trẻ thì ông thường thức dậy sớm làm vườn.)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question.
Mark is nearsighted. He glasses ever since he was ten years old.
A. should have worn
B. must wear
C. need wear
D. has had to wear
Đáp án D.
Vì Mark bị cận thị nên đeo kính là điều bắt buộc, ta có thể dùng must hoặc have to. Nhưng đáp án D. has had to wear là hợp lý nhất vì trong câu có ever since nên chúng ta phải dùng thì hiện tại hoàn thành
Tạm dịch: Mark bị cận thị. Anh ta phải đeo kỉnh từ khi anh ta lên 10 tuổi.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
When he called to tell me that he was learning, I didn’t trust him because I could hear the noise of a party in the background
A. I didn’t have faith in that he could study appropriately with the noise of a party in the background and I told him that when he telephoned
. Although he rang me to tell me that he was learning, I couldn’t hear what he was saying properly because of my unbelievably noisy party
C. Because of the sounds of a party I heard in the background when he called, I didn’t believe his claim that he was stydying
D. Though he was learning when he called, I believe he was lying because in the background there were party-like sounds
Đáp án C
Đề: Khi anh ấy gọi để báo rằng anh ấy đang học, tôi đã không tin vì tôi đã có thể nghe thấy có tiếng ồn của một bữa tiệc.
A. Tôi đã không tin rằng anh ấy có thể học tử tế khi có tiếng ồn của một bữa tiệc và tôi đã nói điều đó với anh ấy khi anh ấy gọi tới.
B. Dù anh ấy gọi tôi để nói rằng anh ấy đang học, tôi đã không thể nghe thấy anh ấy đang nói gì vì bữa tiệc ồn tới mức không tưởng của tôi.
C. Vì có tiếng ồn của một bữa tiệc tôi nghe thấy được khi anh ấy gọi tới, tôi đã không tin việc anh ấy nói là anh ấy đang học.
Dù anh ấy đang học khi anh ấy gọi tới, tôi nghĩ anh ấy nói dối vì có tiếng như của một bữa tiệc.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Tom was serious when he said he wanted to be an actor when he grew up. We_____at him. We hurt his feelings
A. needn’t have laughed
B. couldn’t have laughed
C. shouldn’t have laughed
D. mustn’t have laughed
Đáp án C.
Dùng shouldn’t have PP: lẽ ra không nên
Tạm dịch: Tom rất nghiêm túc khi nói rằng khi lớn lên nó muốn trở thành diễn viên. Chúng ta lẽ ra không nên cười nó. Chúng ta đã làm nó đau lòng
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
The last time Jimmy ______ a training course was when he was an undergraduate.
A. had attended
B. has attended
C. attended
D. was attending
Kiến thức kiểm tra: Thì quá khứ đơn
Dấu hiệu: last: lần cuối cùng => thì quá khứ đơn
attend => attended
Tạm dịch: Lần cuối cùng Jimmy tham gia vào một khóa đào tạo chính là khi cậu ấy còn là sinh viên đại học.
Chọn C
Mark the letter A, B, c, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
William Bonney________Billy The Kid, was a famous Wild West gunman.
A. alias
B.ergo
C.bogus
D. Versus
Câu này hỏi về tự vựng. Đáp án là A. alias = bí danh là
Nghĩa các từ còn lại: ergo: do đó, vậy thì,..; bogus: giả mạo; Versus: chống lại