Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 14: My mother doesn't eye to eye with my father sometimes.
A. see
B. glance
C. look
D. agree
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My mother doesn't eye to eye with my father sometimes.
A. see
B. glance
C. look
D. agree
Đáp án A
Kiến thức về cụm từ cố định
See eye to eye with some one: đồng quan điểm với ai.
Tạm dịch: Mẹ tôi thỉnh thoảng không đồng tình với cha tôi.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 14. I ________ to see Chris on my way home.
A. dropped back
B. dropped in
C. dropped out
D. dropped off
Đáp án B
Kiến thức về cụm động từ: (to) drop in: ghé qua
Các đáp án còn lại:
A. (to) drop back: rơi lại vào tình trạng nào đó
C. (to) drop out: biến mất
D. (to) drop off: lần lượt bỏ đi
Dịch nghĩa: Tôi sẽ ghé qua để gặp Chris trên đường về nhà.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My father has to work ________ a night shift once a week
A. at
B. in
C. on
D. under
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The sales are_____this Monday; I hope I can find that skirt I had my eye on!
A. opening
B. returning
C. establishing
D. starting
Chọn A
A. opening: mở
B. returning: trở lại
C. establishing: thành lập
D. starting: bắt đầu
Tạm dịch: Thứ hai tuần này đợt giảm giá sẽ mở. Mình mong có thể tìm được chiếc chân váy phù hợp.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Though they work as a team, they often don’t ______ eye to eye on most issues.
A. see
B. make
C. have
D. keep
Đáp án A.
Ta có: see eye to eye (idm): đồng tình
Dịch: Mặc dù họ làm việc theo nhóm, nhưng họ thường đồng tình với nhau hầu hết các vấn đề.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
In a formal interview, it is essential to maintain good eye _______ with the interviewers.
A. touch
B. link
C. contact
D. connection
Đáp án : C
Eye contact = giao tiếp bằng mắt. Touch = sự chạm, động vào. Link = sự kết nối. Connection = sự kết nối, liên quan
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
In a formal interview, it is essential to maintain good eye _____ with the interviewers.
A. link
B. connection
C. touch
D. contact
Đáp án D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Link = connection(n): sự kết nối
Touch (n): sự cảm ứng
Eye contact (n): giao tiếp bằng mắt.
Tạm dịch: Trong 1 buổi phòng vấn chính thức, cần giữ sự giao tiếp bằng mắt thật tốt với người phòng vấn.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
In the formal interview, it is essential to maintain good eye _____ with the interviewers.
A. contact
B. touch
C. link
D. connection
Đáp án A
Xem xét nghĩa các đáp án ta có
A. contact: liên lạc/ sự giao tiếp/ tương tác
B. touch: đụng chạm
C. link: liên kết
D. connection: sự liên kết
Vì phía trước chỗ trống ta có danh từ “eye” nên có đáp án phù hợp là “eye contact” (sự giao tiếp bằng mắt)
Dịch: Trong cuộc phỏng vấn chính thức, rất quan trọng để duy trì sự giao tiếp bằng mắt với người phỏng vấn
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
When my mother is busy preparing dinner, my father often gives her a hand _________ the housework.
A. on
B. with
C. for
D. about