Từ thông gửi qua ống dây hình trụ khi có cường độ dòng điện với cường độ 5A chạy qua nó là 0,080Wb. Khi cường độ dòng điện chạy trong ống dây có cường độ là 8A thì từ thông gửi qua ống dây lúc này là
A. 0,05Wb
B. 0,128Wb
C. 0,205Wb
D. 0,031Wb
Cảm ứng từ sinh ra trong lòng ống dây hình trụ khi có dòng điện với cường độ 5A chạy qua là 2mT. Khi cường độ dòng điện chạy trong ống dây có cường độ 8A thì cảm ứng từ trong lòng ống dây lúc này có độ lớn là
A. 0,78mT
B. 5,12mT
C. 3,2 mT
D. 1,25mT
Một ống dây điện hình trụ không có lỏi sắt, dài 20 cm, mỗi vòng dây có diện tích 100 c m 2 . Khi cường độ dòng điện chạy qua ống dây tăng đều từ 0 đến 5 A trong thời gian 0,02 s thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây có độ lớn 12 V.
a) Tính số vòng dây của ống dây.
b) Để suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây có độ lớn là 3 V thì cũng trong khoãng thời gian đó cường độ dòng điện qua ống dây tăng đều từ 0 đến giá trị bằng bao nhiêu?
a) Ta có: e t c = L . ∆ i ∆ t = 4 π . 10 - 7 . μ . N 2 I . S . ∆ i ∆ t
⇒ 12 = 4 π . 10 - 7 . N 2 0 , 2 . 10 - 2 . 5 0 , 02 ⇒ N = 874 vòng .
Giải bằng chức năng SOLVE của máy fx-570ES.
b) e ' t c = L . ∆ i ' ∆ t ⇒ ∆ i ' I ' - 0 = I ' = ∆ i e ' t c e t c = 5 . 3 12 = 1 , 25 ( A ) .
Một ống dây có chiều dài 20 cm, gồm 500 vòng dây, cho cường độ dòng điện I = 5A chạy trong ống dây. Nếu đồng thời tăng chiều dài ống dây, số vòng dây và cường độ dòng điện lên 2 lần thì cảm ứng từ bên trong ống dây lúc này có độ lớn là bao nhiêu?
A. 31 , 4 . 10 - 3 T
B. 15 , 7 . 10 - 3 T
C. 7 , 85 . 10 - 3 T
D. 31 , 4 . 10 - 2 T
Ta có B = 4 π .10 − 7 . N . I l nên nếu đồng thời tăng chiều dài ống dây, số vòng dây và cường độ dòng điện lên 2 lần thì cảm ứng từ bên trong ống dây lúc này tăng lên 2 lần.
Do đó ta có: B' = 2B = 0,0314(T)
Chọn A
Một ống dây đồng hình trụ dài 25 cm gồm nhiều vòng dây quấn sít nhau và có điện trở 0 , 25 Ω . Dây đồng có tiết diện 1 m m 2 và điện trở suất 1 , 7 . 10 - 8 Ω . m . Từ thông qua mỗi vòng dây đồng và năng lượng từ trường trong ống dây khi có dòng điện cường độ 2,5A chạy trong ống dây đồng là:
A. ϕ 0 = 0 , 63 n W b ; W = 1 , 74 . 10 - 4 J
B. ϕ 0 = 0 , 63 μ W b ; W = 1 , 74 . 10 - 3 J
C. ϕ 0 = 0 , 63 μ W b ; W = 1 , 74 . 10 - 4 J
C. ϕ 0 = 0 , 63 W b ; W = 1 , 74 . 10 - 3 J
Cảm ứng từ do dòng điện chạy qua ống dây dẫn hình trụ gây ra ở bên trong ống dây có độ lớn tăng lên khi
A. độ dài của ống dây hình trụ tăng dần.
B. đường kính của ống dây hình trụ giảm dần.
C. số vòng dây quấn trên mỗi đơn vị dài của ống dây hình trụ tăng dần.
D. cường độ dòng điện chạy qua ống dây hình trụ giảm dần.
Một ống dây có hệ số tự cảm là 0,01H. Khi có dòng điện chạy qua, ống dây có năng lượng 0,08J. Cường độ dòng điện chạy qua ống dây bằng:
A 1A
B. 2A
C. 3A
D. 4A
Đáp án D
Năng lượng từ trường trong ống dây: W t = 1 2 Li 2 → i = 4 A
Một ống dây có hệ số tự cảm là 0,01H. Khi có dòng điện chạy qua, ống dây có năng lượng 0,08J. Cường độ dòng điện chạy qua ống dây bằng:
A. 1A
B. 2A
C. 3A
D. 4A
Đáp án D
Năng lượng từ trường trong ống dây:
Một ống dây có hệ số tự cảm là 0,01H. Khi có dòng điện chạy qua, ống dây có năng lượng 0,08J. Cường độ dòng điện chạy qua ông dây bằng:
A. 1A
B. 2A
C. 3A
D. 4A
Đáp án D
Năng lượng từ trường trong ống dây: W t = 1 2 L i 2 → i = 4 A
Một ống dây có hệ số tự cảm là 0,01H. Khi có dòng điện chạy qua, ống dây có năng lượng 0,08J. Cường độ dòng điện chạy qua ông dây bằng:
A. 1A
B. 2A
C. 3A
D. 4A