Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm :
Để đo diện tích một bìa sách người ta thường dùng đơn vị đo diện tích …
Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm :
Để đo diện tích một thửa ruộng người ta thường dùng đơn vị đo diện tích …
Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm :
Để đo diện tích một khu rừng người ta thường dùng đơn vị đo diện tích …
hm2 (héc ta) hoặc km2 (ki- lô-mét vuông)
Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm :
Để đo diện tích lớp học người ta thường dùng đơn vị đo diện tích ….
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
chú ý: khi đo diện tích ruộng đất người ta còn dùng đơn vị héc – ta
(ha) : 1 ha = m2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
chú ý: khi đo diện tích ruộng đất người ta còn dùng đơn vị héc – ta
(ha) : 1 ha = m 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Trong các đơn vị đo diện tích:
- Đơn vị lớn gấp …… lần đơn vị bé tiếp liền.
- Đơn vị bé bằng …… đơn vị lớn tiếp liền.
a) Trong các đơn vị đo diện tích:
- Đơn vị lớn gấp 100 lần đơn vị bé tiếp liền.
- Đơn vị bé bằng đơn vị lớn tiếp liền.
a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
km2 | hm2 | dam2 | m2 | dm2 | cm2 | mm2 |
1km2 = ... hm2 | 1hm2 = ... dam2 = ... km2 | 1dam2 = ... hm2 = ... m2 | 1m2 = ... dam2 = ... dm2 | 1dm2 = ... m2 = ... cm2 | 1cm2 = ... dm2 = ... mm2 | 1mm2 = ... cm2 |
Chú ý: Khi đo diện tích ruộng đất người ta còn dùng đơn vị hec-ta (ha)
b) Trong bảng đơn vị đo diện tích:
- Đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền?
- Đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn tiếp liền?
Câu 1: a)
Km2 | Hm2 | Dam2 | M2 | Dm2 | Cm2 | Mm2 |
1km2 = 100hm2 | 1hm2 = 100dam2 = 0,01 km2 | 1dam2 = 100m2 = 0,01hm2 | 1m2 = 100dm2 = 0,01dam2 | 1dm2 = 100cm2 = 0,01m2 | 1cm2 = 100mm2 = 0,01dm2 | 1mm2 = 0,01cm2 |
b) Chú ý: Khi đo diện tích ruộng đất người ta còn dùng đơn vị héc-ta (ha)
1ha = 10000m2
Trong bảng đơn vị đo diện tích:
– Đơn vị gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.
– Đơn vị bé bằng 1/ 100 đơn vị lớn hơn tiếp liền.
b)
Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé hơn tiếp liền
Đơn vị bé bằng một phần 10 đơn vị lớn hơn tiếp liền
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
b) Trong các đơn vị đo thể tích:
- Đơn vị lớn gấp …… lần đơn vị bé tiếp liền.
- Đơn vị bé bằng …… đơn vị lớn tiếp liền.
b) Trong các đơn vị đo thể tích:
- Đơn vị lớn gấp 1000 lần đơn vị bé tiếp liền.
- Đơn vị bé bằng đơn vị lớn tiếp liền.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
k m 2 | h m 2 | d a m 2 | m 2 | d m 2 | c m 2 | m m 2 |
1 k m 2 =.... h m 2 | 1 h m 2 =... d a m 2 =... k m 2 | 1 d a m 2 =... m 2 =.. h m 2 | 1 m 2 =100 m 2 =0,01 d a m 2 | 1 d m 2 =... c m 2 =... m 2 | 1 c m 2 =... m m 2 =... d m 2 | 1 m m 2 =.. c m 2 |
Chú ý : Khi đo diện tích ruộng đất người ta còn dùng đơn vị héc-ta (ha)
1ha = … m 2
k m 2 |
h
m
2
|
d a m 2 | m 2 | d m 2 | c m 2 | m m 2 |
1 k m 2 =100 h m 2 | 1 h m 2 = 100 d a m 2 = 0,01 k m 2 | 1 d a m 2 = 100 m 2 = 0,01 h m 2 | 1 m 2 =100 m 2 =0,01 d a m 2 | 1
d
m
2
= 100
c
m
2
= 0,01
m
2
|
1 c m 2 = 1000 m m 2 = 0,01 d m 2 | 1 m m 2 = 0,01 c m 2 |
Chú ý : Khi đo diện tích ruộng đất người ta còn dùng đơn vị héc-ta (ha)
1ha = 10000 m 2