Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
51dm 3cm = ...dm
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
51dm 3cm = ...dm
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu):
6m 7dm = 6,7m
4dm 5cm= ..... dm
7m 3cm = ..... m
6m 7dm = 6,7m
4dm 5cm= 4,5dm
7m 3cm = 7,03m
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
12m 8dm=..m
248dm=...m
9dm 8cm 5mm=...dm
2m 6dm 3cm=....m
4dm 4mm=...dm
Số thập phân gồm mười đơn vị, bốn phần mười, sáu phần nghìn viết là
Số thập phân gồm hai mươi mốt đơn vị, bảy phần trăm viết là
7,54m = ...cm. Số thích hợp vào chỗ chấm là *
0,3m = ...dm. Số thích hợp vào chỗ chấm là
2,5m = ...cm. Số thích hợp vào chỗ chấm là
0,28kg = ....g. Số thích hợp vào chỗ chấm là
7,54m = 754cm
0,3m = 3dm
2,5m = 250cm
0,28kg = 280g
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
56m 29cm= ...dm
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
2dm 2cm = ...dm
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
42dm 4cm = ....dm
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
56m 29cm= ...dm
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
42dm 4cm = ....dm