Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
There are no easy ways to learn a foreign language, _____________ ?
A. are they
B. are there
C. aren’t they
D. aren’t there
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Be sure not to rely too ________ on your mother tongue when you are learning a foreign language.
A. abundantly
B. severely
C. numerously
D. heavily
Đáp án D.
A. abundantly (adv): phong phú
B. severely (adv): nghiêm trọng
C. numerously (adv): nhiều
D. heavily (adv): nặng nề
Dịch: Đừng nên dựa vào tiếng mẹ đẻ nhiều quá khi học một ngoại ngữ.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Be sure not to rely too ________ on your mother tongue when you are learning a foreign language
A. abundantly
B. severely
C. numerously
D. heavily
Đáp án D
Abundantly (adv): Phong phú
Severely (adv): Nghiêm trọng
Numerously (adv): nhiều
Heavily (adv): Nặng nề
Dịch: Đừng nên dựa vào tiếng mẹ đẻ nhiều quá khi học một ngoại ngữ
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Be sure not to rely too ______ on your mother tongue when you are learning a foreign language.
A. abundantly
B. severely
C. numerously
D. heavily
Đáp án D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
abundantly (adv): phong phú, dư thừa
severely (adv): nghiêm trọng
numerously (adv) = many: nhiều về số lượng
heavily (adv) = a lot: quá nhiều
Trạng từ đi cùng với “rely” chỉ có “heavily”.
to rely heavily on/upon something: dựa dẫm/phụ thuộc quá nhiều vào điều gì
Tạm dịch: Hãy chắc chắn không phụ thuộc quá nhiều vào tiếng mẹ đẻ của bạn khi bạn đang học ngoại ngữ.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
________ eighty percent of the students in our school are eager to work with foreign teachers, aren’t they?
A. Most
B. Most of
C. Almost
D. Mostly
Đáp án C
Most + danh từ: hầu hết, đa số
Most ot + the/ tính từ sở hữu + danh từ: hầu hết, đa số
Almost (adv): gần (như), hầu (như)
Mostly (adv) ~ Mainly: Generally: nhìn chung là, chủ yếu là
ð Đáp án C (gần 80% học sinh trường chúng ta rất háo hức làm việc với giáo viên nước ngoài, đúng không?)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
‘Are flights with this company often delayed?’ - ‘No, they _____________ on schedule. ’
A. usually left
B. have usually left
C. are usually leaving
D. usually leave
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
When someone is down on their _____, friends are not easy to find.
A. mood
B. Luck
C. fortune
D. merit
Kiến thức: Thành ngữ
Giải thích: Ta có cụm “to be down on one’s luck”: ở trong tình trạng tồi tệ Tạm dịch: Khi ai đó ở tình trạng tồi tệ, không dễ để tìm thấy bạn bè.
Chọn B
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Are there any interesting_____in the paper?
A. news
B. pieces of news
C. piece of news
D. new
Đáp án B.
Ta thấy trong câu có động từ are nên danh từ phải là danh từ số nhiều đếm được
A. news: danh từ không đếm được
C. piece of news: cụm danh từ số ít
D. new: tính từ
Vậy đáp án chính xác là đáp án B
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
There are about 50 ________ for each vacancy
A. competitors
B. attendants
C. applicants
D. interviewers
Đáp án C
- competition (n): cuộc thi
- attendant (n): người phục vụ, người theo hầu
- applicant (n): người xin việc
- interviewer (n): người phỏng vấn
Dựa vào ngữ nghĩa của câu, ta chọn “applicants”
Dịch: Có hơn 50 người xin việc cho mỗi chỗ trống.