Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The children have every reason to be proud _________ their efforts
A. at
B. to
C. in
D. of
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct one to complete each of the following sentences
The children have every reason to be proud ________ their efforts.
A. at
B. to
C. in
D. of
Đáp án D
“to be proud of st”: tự hào về cái gì
Sinh viên có lý do để tự hào về nỗ lực của họ.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
- “Your parents must be proud of your results at school".
- “______”
A. Sorry to hear that
B. Thanks. It’s certainly encouraging
C. Of course
D. I am glad you like it
Đáp án B
- “Bố mẹ cậu chắc hẳn rất tự hào về thành tích học tập của con trai".
- “Cảm ơn, điều đó rất đáng khích lệ”.
Câu mang hàm ý khen ngợi nên đáp lại lịch sự sẽ là lời cảm ơn.
Các đáp án còn lại:
A. Tớ rất xin lỗi khi nghe về điều đó.
C. Đương nhiên.
D. Tớ rất vui khi cậu thích nó.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
“Your parents must be proud of your result at school”. - “________”
A. Sorry to hear that.
B. Thanks. It’s certainly encouraging.
C. Of course
D. I am glad you like it.
Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp.
Your parents must be proud of your result at school. - Cha mẹ của bạn chắc phải tự hào về kết quả của bạn ở trường.
Đáp án là B, Thanks. It’s certainly encouraging. -Cảm ơn. Đó chắc chắn sự khuyến lệ.
Các đáp án khác không hợp ngữ cảnh:
A. Rất lấy làm tiếc khi nghe điều đó.
C. Dĩ nhiên rồi.
D. Tôi rất vui vì bạn thích nó.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
All her children have graduated from university, that is the reason for her to be proud
A. All her
B. from
C. that
D. for her
Đáp án C
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ
Giải thích:
that => which
Mệnh đề quan hệ “that” không đứng đằng sau dấu phảy, vì thế dùng “that” là sai. Ta dùng mệnh đề quan hệ
“which” để thay thế cho cả 1 vế câu ở phía trước.
Tạm dịch: Tất cả các con của cô đã tốt nghiệp đại học, đó là lý do để cô tự hào.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Children can be difficult to teach because of their short attention_____.
A. limit
B. duration
C. span
D. time
Đáp án C.
Tạm dịch: Trẻ em có thể khó dạy vì thời gian chú ý ngắn
Ta có: span = the length of time that something lasts or is able to continue: Khoảng thời gian qua đó cái gì kéo dài hoặc có thể tiếp tục
- I worked with him over a span of six years: Tôi đã làm việc với anh ta trong vòng 6 năm.
- The project must be completed within a specific time span: Dự án phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian cụ thể.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
A lot of different conservation efforts have been made to save________species.
A.endangered
B. available
C. plant-eating
D. contaminated
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
endangered (adj): bị đe dọa, gặp nguy hiểm available (adj): có sẵn
plant-eating: ăn thực vật contaminated (adj): bị ô nhiễm
Tạm dịch: Rất nhiều nỗ lực bảo tồn khác nhau đã được thực hiện để cứu các loài có nguy cơ tuyệt chủng.
Chọn A
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
A lot of different conservation efforts have been made to _______ endangered species
A. save
B. kills
C. make
D. do
Chọn đáp án A
save: bảo vệ
kill: giết
make: tạo ra
do: làm
Dịch: Rất nhiều nỗ lực bảo tồn khác nhau đã được thực hiện để bảo vệ các loài nguy cấp.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
A.lot of different conservation efforts have been made to _______ endangered species.
A. save
B. kills
C. make
D. do
Đáp án A
save: bảo vệ
kill: giết
make: tạo ra
do: làm
Dịch: Rất nhiều nỗ lực bảo tồn khác nhau đã được thực hiện để bảo vệ các loài nguy cấp.